Thông Số Kỹ Thuật Xe Suzuki XL7 2023

Thông số kỹ thuật Suzuki XL7

Thông số kỹ thuật của xe Suzuki XL7 2023 rất nổi bật. Ngoại hình thiết kế mạnh mẽ, đậm chất SUV. Cùng các tính năng an toàn vượt trội. Thoải mái & tiện lợi ở tất cả hàng ghế. Năm nay Suzuki XL7 2023 đã “lọc bỏ” ngoại thất gồm:

  1. Không dán tem Euro 5
  2. Dán sẵn phim cách nhiệt cho xe. Chống tia tử ngoại (UV) và tia hồng ngoại (IR). Giúp ngăn chặn nhiệt lượng và cháy nắng.

Giá xe Suzuki XL7 2023 tháng 07/2023

Phiên bản 2022 (VND) 2023 (VND)
Giá xe Suzuki XL7 599,900,000 599,900,000
Khuyến mãi tháng 07/2023 40,000,000 35,000,000
Chi phí lăn bánh hộ khẩu TPHCM 649,000,000 654,000,000
Trả trước 180,000,000 200,000,000
Chi phí lăn bánh hộ khẩu Tỉnh 630,000,000 665,000,000
Trả trước 160,000,000 190,000,000
Năm 2023, Chúng tôi đã ngừng sản xuất phiên bản Suzuki XL7 Sport Limited


Thông số kỹ thuật xe Suzuki XL7 2023 như sau:

Lịch sử ra đời xe Suzuki XL7

  • Suzuki XL-7 ban đầu được thiết kế để thu hút những người thích ý tưởng có 7 chỗ ngồi trên một chiếc SUV. Nhưng không muốn sự phức tạp và tốn kém của việc sở hữu một chiếc thể thao đa dụng cỡ lớn. Bằng cách sử dụng phiên bản trục cơ sở kéo dài của chiếc xe cỡ nhỏ Grand Vitara. Và lắp đặt hàng ghế thứ ba, Suzuki đã đi tiên phong trong một ý tưởng và thực tế là nhiều nhà sản xuất khác cũng đang làm điều tương tự với những chiếc SUV nhỏ hơn.
  • Suzuki XL7 thế hệ thứ hai ra mắt lần đầu tiên vào năm 2007. Đáng chú ý, XL7 đã được bán với số tự động 5 cấp và hàng ghế thứ ba tùy chọn cho đến năm 2008. Suzuki XL7 là một chiếc crossover SUV hạng trung 7 chỗ được trang bị tốt với ba mức độ: Premium, Luxury và Limited. Tất cả các mô hình đều có sẵn với hệ dẫn động cầu trước hoặc tất cả các bánh. Động cơ được cung cấp bởi động cơ V6 3,6 lít do Suzuki chế tạo, cung cấp công suất 252 mã lực và mô-men xoắn 243 pound-feet. Tiêu chuẩn trên tất cả các mô hình là hộp số tự động sáu cấp.
  • Suzuki XL7 phiên bản cuối cùng là chiếc Suzuki SUV lớn nhất, thoải mái nhất từng được sản xuất. Với nội thất rộng rãi, tiện dụng và tinh tế. Hàng ghế thứ hai được chia 60/40 ghế gập về phía trước để dễ dàng tiếp cận hàng ghế thứ ba hoặc gập phẳng hoàn toàn. Hàng ghế thứ ba có thể gập lại 50/50 cũng có thể được gập phẳng để có thêm chỗ chứa hàng hóa.

Suzuki XL7 2023 xe màu xám xi măng


Thông số kỹ thuật ngoại thất của xe Suzuki XL7 2023

Tem xe XL7 2022 thế hệ tiêu chuẩn khí thải Euro 5

  • Cả 2 phiên bản XL7 2022 (tiêu chuẩn và Sport Limited) đều đã được nâng cấp hệ thống khí thải lên Euro 5. Tem xe dán bên hông. So với 2021, thông số kỹ thuật vẫn giữ nguyên và thiết kế cũng không thay đổi. Suzuki XL7 2022 được đánh giá là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng rẻ nhất trong phân khúc.
  • Hiện tại năm 2023, Suzuki không còn dán tem Euro 5 này cho xe Suzuki XL7 đời 2023 nữa.

  • Bản tiêu chuẩn với mức giá 599,9 triệu đồng, có vẻ như không có gì để hối hận đối với khách hàng đã mua XL7 vì giá xe quá hợp lý. Chiếc xe được đánh giá tốt để cạnh tranh trong phân khúc SUV 7 chỗ bằng việc cung cấp các tính năng hoàn chỉnh và thông số kỹ thuật động cơ Suzuki XL7 mạnh mẽ đạt tiêu chuẩn Euro 5.

Đèn xe Suzuki XL7 2023 như thế nào?

  • Hệ thống đèn Suzuki XL7 2023 được đánh giá cao khi trang bị full LED cho cả pha lẫn cốt. Đặc biệt còn có dải đèn LED ban ngày. Bố trí nằm kéo dài tiếp nối với thanh chrome từ lưới tản nhiệt. Tạo thành một vòng cung sáng bóng ở đầu xe.

Đèn xe Suzuki XL7 2023

Mâm xe

  • Mâm xe XL7 nguyên bản được đánh giá đẹp, hợp thời.
  • Ngoài ra, Quý khách có thể độ mâm thể thao cho xe, không chỉ mang đến tính bứt phá cao về phong cách thiết kế. Chủ xe còn có thể nâng cấp ngoại hình xe, với mục đích cải tiến chất lượng hoạt động phần mâm xe được bền bỉ hơn.

Thông số kỹ thuật mâm xe Suzuki XL7 2022

 

Mâm độ xe Suzuki XL7 2022


Gương chiếu hậu

  • Sử dụng gương có chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ

Đèn sương mù

  • Hay còn có tên gọi khác là đèn gầm. Đây là một phần trong hệ thống chiếu sáng của xe. Trợ thủ đắc lực của tài xế khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấu như mưa phùn, sương mù hoặc tầm nhìn hạn chế.

Thanh giá nóc

  • Lắp thêm giá hoặc cốp nóc ô tô sẽ giảm tải cho khoang hành lý. Giúp không gian nội thất trong xe thoải mái và thông thoáng hơn.
  • Bên cạnh đó, để tránh bị ám mùi khi chở thực phẩm tươi sống hoặc đồ đạc cồng kềnh, lắp thanh giá nóc ô tô chính là một giải pháp hữu ích.

Thanh giá nóc xe Suzuki XL7 2022

Đuôi xe Suzuki XL7 2023

  • Việc lựa chọn gắn thêm đuôi lướt gió XL7 chính hãng giá: 2,900,000 VNĐ, tăng cao tính thẩm mỹ.

 

đuôi lướt gió suzuki xl7 2022

Hông xe Suzuki XL7

Thông số kỹ thuật Suzuki XL7 2023


xe xl7 màu trắng

Thông số kỹ thuật bên trong nội thất Suzuki XL7

Thông số nội thất xe Suzuki XL7 sẽ không làm bạn thất vọng.

  • Phần táp lô xe XL7 được ốp carbon. Tông màu chủ đạo là màu đen. Các chi tiết nút bấm, chỉnh điều hòa bố trí gọn gàng vừa tầm tay người lái. Cột A nhỏ, không ảnh hưởng đến tầm quan sát.

Nội thất xe Suzuki XL7

Vô lăng

  • Thiết kế vô lăng 3 chấu vát đáy, thanh mảnh tương tự các mẫu xe thể thao hiện này. Cảm giác cầm đầm tay, chắc chắn và không quá nhẹ. Các nút bấm tích hợp trên vô lăng gồm có điều chỉnh tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay và kết nối bluetooth.

Thông số kỹ thuật và tính năng vô lăng trên xe Suzuki XL7


Hệ thống giải trí đa phương tiện

  • Hệ thống giải trí được hỗ trợ bởi thông tin giải trí SmartPlay Studio. Có thể kết nối Android auto và Apple CarPlay. Hệ thống âm thanh trên Suzuki XL7 2022 được đánh giá khá, gồm 6 loa, 4 loa cánh và 2 loa treble ở ốp chân gương.

Thông số kỹ thuật Hệ thống giải trí đa phương tiện xe Suzuki XL7

  • Ngoài hệ thống thông tin giải trí. Suzuki XL7 vẫn được trang bị hệ thống điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, đèn pha và gạt mưa tự động, mở cửa không cần chìa khóa.

Nội thất XL7 - Cập nhật giá xe suzuki xl7 và khuyến mãi xl7 mới nhất

Thông số kỹ thuật động cơ Suzuki XL7

Bên dưới cabo của XL7 là động cơ xăng K15B 1,5 lít cho công suất 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 138Nm tại 4.400 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động bốn cấp. Động cơ của XL7 2022 đáp ứng được hầu hết các nhiệm vụ và mặc dù cần thời gian trễ nhẹ để bắt đầu. Tay ga tương đối không bị trễ và tiết kiệm nhiên liệu khá tốt khi xe đạt tốc độ trung bình dưới 7km/L trong giao thông TPHCM.

thông số kỹ thuật động cơ xe suzuki xl7 2023

Ưu điểm xe Suzuki XL7 2023

  1. Thiết kế xe đẹp, cứng cáp, phong cách thể thao, năng động.
  2. Rất nhiều tính năng cao cấp.
  3. Cơ sở của XL7 là Suzuki Ertiga. Vì vậy không quá ngạc nhiên nếu các thông số kỹ thuật động cơ giống nhau.
  4. Động cơ Suzuki XL7 có mã K15B với 4 Xylanh 16 Van dung tích 1.482cc. Công suất 77 kW hoặc tương đương 104,7 ps đạt được ở tốc độ động cơ 6.000 vòng/phút. Mô-men xoắn tạo ra cũng rất lớn, đạt 138 Nm tại 4.400 vòng/phút.
  5. Suzuki đã tối ưu hóa với hệ thống đốt cháy Multipoint Injection. Hệ thống hộp số tự động 4 cấp.
  6. Trên thực tế ngoại hình của Suzuki XL7 rất khác so với MPV. Rất phong cách & tương tự SUV.
  7. Về kích thước, Suzuki XL7 dài 4.450 mm, rộng 1.775 mm, cao 1.710 mm và chiều dài cơ sở 2.740 mm. Cho cảm giác rộng, thoáng đãng.

Với những người ưu tiên khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Những thông số kỹ thuật xe Suzuki XL7 trên là sự lựa chọn thích hợp.

Các tính năng an toàn & bảo mật của xe Suzuki XL7

Tất nhiên, Nếu chỉ khen thoải mái thì chưa đủ, vì Suzuki XL7 còn cân bằng sự an toàn của tất cả hành khách khi lái. Hiểu được điều này, Suzuki đã trang bị các tính năng an toàn đầy đủ.

  1. Hệ thống phanh ABS (Hệ thống chống bó cứng phanh) rất hữu ích để ngăn chặn lốp bị bó cứng khi phanh gấp. Hệ thống phanh của chiếc xe này cũng được trang bị tính năng EBD (Phân phối lực phanh điện tử). Ngăn xe chuyển hướng quá thấp hoặc quá gấp. Ngoài ra còn có tính năng Hill Hold Control giúp xe an toàn khi phanh gấp.
  2. Tính năng ESP (Hệ thống cân bằng điện tử) giúp xe không bị lật quá ngang hoặc lệch.
  3. Cảm biến đỗ xe phía sau, Immobilizer & báo động.
  4. Suzuki XL7 có 2 túi khí cho hàng ghế trước.


Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe Suzuki XL7 phiên bản 2023

Kích thước & tải trọng

Chiều dài tống thể mm 4.450
Chiều rộng tống thể mm 1.775
Chiều cao tổng thể mm 1.710
Chiều dài cơ sở mm 2.740
Khoảng cách bánh xe Trước mm 1.515
Sau mm 1.530
Bán kính vòng quay tơi thiểu m 5,2
Khoảng sáng gầm xe mm 200
Số chỗ ngồi người 7
Dung tích bình xăng lít 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803
Khi gập gàng ghế thứ 3 (phương phấp VDA) -tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới lít 550
Khl không gập hàng thứ 3 (phương phápVDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý lít 153

Động cơ & hộp số

Kiểu động cơ K15B
Hệ thõng lál 2WD
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ cm3 1.462
Đường kính xy lanh X Khoảng chạy pit tông mm 74,0 X 85,0
Tỳ số nén 10.5:1
Công suất tơi đa Hp/rpm 103/6.000
Mô men xoắn tơi đa N. m/rpm 138/4.400
Hệ thõng phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Kiểu hộp số 4AT
Tỷ số truyền Số 1 2,875
Sơ 2 1,568
Sơ 3 1,000
Số 4 0,697
Số lùi 2.300
Tỳ sơ truyền cuối 4.375

Khung gầm

Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Kiểu lốp 195/60R16
Lưới tản nhiệt trước Chrome
Ốp viền cốp (mạ chrome)
Tay nắm cửa Chrome
Mở cốp Bằng tay nắm cửa
Vòm bánh xe mở rộng
Thanh giá nóc
Kính cách nhiệt cản tia hồng ngoại, tử ngoại
Tem xe Euro5 với thông điệp bảo vệ môi trường
Đuôi lướt gió

Tầm nhìn

Đèn pha LED
Cụm đèn hậu LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trước
Đèn chạy ban ngày
Gạt mưa Trước: 2 tơc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tơc độ + rửa kính
Gương chiếu hậu phía ngoài Chĩnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ

Tay lái và bảng điều khiển

Vô lăng 3 chấu Bọc da
Nút điều chỉnh âm thanh
Chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực diện
Màn hình hiến thị thông tin Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lál
Báo tắt đèn và chìa khóa
Sạc điện thoại không dây
Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân
Nhắc cài dây an toàn ghẽ lái / phụ Đèn 8i báo động Cố
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu

Tiện nghi lái

Cửa kính chỉnh điện Trước &Sau
Khoá cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Khoá cửa từ xa Tích hợp đèn báo
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa không khí Phía trước Tự động
Phía sau Chĩnh cơ
Chế độ sưởi
Lọc không khí
Kết nối và giải trí Loa trước / sau X 2
Loa Tvveeter trước X 2
Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto
Camera lùi
Đèn cabln Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí)
Tấm che nắng Phía ghế lál & ghế phu / Gương (phía ghế phu)
Hộc đựng ly Trước X 2
Hộc làm mát
cơng sạc 12V Hộc đựng đồ trung tâm X 1
Hàng ghế thứ 2×1
Hàng ghế thứ 3 X 1
Bệ tỳ tay trung tâm Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt)
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm)
Tay nắm cửa phía trong Mạ crôm
Màn hình tích hợp camera toàn cảnh 360 đô
Gương chiếu hậu điện tử tích hợp camera hành trình

Ghế

Ghế trước Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)
Gơi tựa đầu X 2 (loại rời)
Túi đựng dồ sau ghế (phía ghế lái)
Túi đựng dồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gơi tựa dâu X 2 (loại rời)
Chức năng trượt và ngả
Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3 Gơi tựa đầu X 2 (loại rời)
Gập 50:50
Chất liệu bọc ghẽ Ni

An toàn, an ninh & thân thiện với môi trường

Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm X 2, dây đai 2 điểm ghẽ giữa
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm X 2
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX X2
Dây ràng ghế trẻ em x2
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cõ bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cãp (BA)
Cân bằng điện từ (ESP®*)
Kiểm soát lực kéo (traction control)
Khởi hành ngang dõc (HHC)
Cảm biến lùi 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Tiêu hao nhiên liệu Kết họp/ Đô thị/ Ngoài đô thị lít/100 Km 6,62/7,94/5,85

Giá

Phiên bản thường VNĐ 599,900,000
Ghế da VNĐ 609,900,000
Phiên bản giới hạn Sport Limited VNĐ 639,900,000

Trọng lượng

Trọng lượng toàn tải/ trọng lượng không tải: 1.730/1.175 kg


Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.