Giá xe suzuki tháng 12 2021 – Bảng giá xe ô tô Suzuki 7 chỗ, 4 chỗ mới nhất
LOẠI XE (MODEL) | GIÁ BÁN LẺ CÓ THUẾ GTGT |
XE DU LỊCH | |
SWIFT GLX CVT | 549.900.000 VND |
ERTIGA 5MT | 499.900.000 VND |
ERTIGA SPORT | 559.900.000 VND |
THE ALL NEW XL7 | 589.900.000 VND |
THE ALL NEW XL7 (GHẾ DA) | 599.900.000 VND |
NEW CIAZ | 529.000.000 VND |
XE THƯƠNG MẠI | |
CARRY TRUCK | 249.300.000 VND |
CARRY TRUCK THÙNG MUI BẠT | 273.300.000 VND |
CARRY TRUCK THÙNG KÍN | 275.300.000 VND |
CARRY TRUCK SD 490 kg | 285.300.000 VND |
CARRY TRUCK SD 520 kg | 285.300.000 VND |
CARRY TRUCK THÙNG BEN | 285.300.000 VND |
BLIND VAN | 293.300.000 VND |
SUPER CARRY PRO THÙNG LỬNG | 309.500.000 VND |
SUPER CARRY PRO THÙNG KÍN | 334.500.000 VND |
SUPER CARRY PRO THÙNG MUI BẠT | 329.500.000 VND |
Bảng giá xe suzuki và khuyến mãi tháng 12/2021, Cập nhật giá mới nhất Suzuki Việt Long TPHCM
Giá Suzuki XL7
Giá từ: Từ 519,9 triệu VND
Số chỗ ngồi: 7
Mức tiêu thụ nhiên liệu: kết hợp 6,4 l/100km (trong đô thị 8, ngoài đô thị 5,5)
Nhà sản xuất: Suzuki
Nhập khẩu: Indonesia
Kích thước: 4.450 mm D x 1.775 mm R x 1.710 mm C
Dung tích bình nhiên liệu: 45 lít
Trọng lượng không tải: 1.175 kg
Suzuki XL7 là một “phiên bản mới” của Ertiga bởi mẫu xe có rất nhiều điểm tương đồng với Ertiga. XL7 có được sức kéo ổn, chuyển số nhanh ở tốc độ thấp. Nhìn chung đi trong phố với tải đủ 7 người sẽ không yếu. Nhưng nếu chạy ở dải tốc cao thì hiển nhiên như nhiều đối thủ 7 chỗ dùng động cơ 1.5L khác, XL7 cũng khó tránh khỏi việc tăng tốc hơi vất vả.
Nhờ có kích thước khá lớn.
XL7 2021 sở hữu không gian nội thất rộng rãi ngay cả ở hàng thứ 3. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt với cơ chế gập một chạm giúp hành khách dễ dàng ra vào xe. Xe được trang bị màn hình hiển thị thông tin với điểm nhấn màu đỏ trên đồng hồ tốc độ.
Xem màu xe XL7 thực tế
Suzuki XL7 2021: Giá lăn bánh, ưu đãi (12/2021)
Giá xe suzuki tháng 12 2021
Giá Suzuki Ertiga
Giá từ: Từ 434,9 triệu VND
Mức tiêu thụ nhiên liệu: kết hợp 6-6,1 l/100km (trong đô thị 8-8,1, ngoài đô thị 4,7-5)
Nhà sản xuất: Suzuki
Dung tích bình nhiên liệu: 45 lít
Kích thước: 4.395 mm D x 1.735 mm R x 1.690 mm C
Hộp số: tự động 4 cấp, số sàn 5 cấp
Phiên bản
1.5L GL MT: Giá 419,9 triệu VND
1.5L Sport AT: Giá 484,9 triệu VND
Có 2 túi khí, hỗ trợ phanh ABS và EBD, cảm biến lùi 2 điểm, camera lùi. Tính năng cân bằng điện tử và khởi hành ngang dốc chỉ có ở bản cao nhất. Nhìn chung hệ thống an toàn của Ertiga có phần thua kém các đối thủ cùng phân khúc. Hệ thống trang bị của Ertiga khá tốt trong tầm giá.
Suzuki Ertiga 2021: Giá lăn bánh, ưu đãi (12/2021)
Giá xe suzuki tháng 12 2021
Giá Suzuki Ciaz
Mức tiêu thụ nhiên liệu: kết hợp 5,8 l/100km (trong đô thị 7,7, ngoài đô thị 4,7)
Giá từ: Từ 529 triệu VND
Dung tích bình nhiên liệu: 42 l
Nhà sản xuất: Suzuki
Kích thước: 4.490 mm D x 1.730 mm R x 1.475 mm C
Công suất: 68 kW
Trọng lượng không tải: 1.025 kg
Nhận được khá nhiều nâng cấp về công nghệ và thay đổi nhẹ về diện mạo. Được trang bị động cơ K14B dung tích 1.4L tích hợp công nghệ van biến thiên VVT giúp mang lại công suất cực đại lên đến 91HP tại 6.000 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại 130 N.m tại 4.000 vòng/phút. Kết hợp với đó là hộp số tự động 4 cấp mang đến mức tiêu hao nhiên liệu tối đa chỉ 5,6L/100km
Suzuki Ciaz 2021: Giá lăn bánh, ưu đãi (12/2021)
Giá xe suzuki tháng 12 2021
Giá Suzuki Swift
Kiểu dáng: Hatchback
Giá từ: Từ 534,9 triệu VND
Mức tiêu thụ nhiên liệu: kết hợp 4,7 l/100km (trong đô thị 6,3, ngoài đô thị 3,7)
Dung tích bình nhiên liệu: 37 l
Nhà sản xuất: Suzuki
Kích thước: 3.840 mm D x 1.735 mm R x 1.495 mm C
Hộp số: Vô cấp
Được mệnh danh là chiếc “Mini Cooper Nhật” khi sở hữu kiểu dáng cổ điển có nhiều nét tương đồng với xe Mini Cooper của Anh. Đây cũng là một trong những điểm nổi bật của Swift. Trang bị động cơ xăng 1.2L cho công suất cực đại 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 113 Nm tại 4.200 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT.
Suzuki Swift 2021: Giá lăn bánh, ưu đãi (12/2021)
Giá xe suzuki tháng 12 2021
[/ux_text]