Suzuki XL7 2022 Euro 5 là xe 7 chỗ giá rẻ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam. Đại lý Suzuki Việt Long cập nhật giá xe phiên bản tiêu chuẩn, bản ghế da và Sport Limited. Chương trình khuyến mãi tháng 12.
Mục lục
Bảng giá xe Suzuki XL7
Giá niêm yết
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
XL7 bản tiêu chuẩn | 599,900,000 |
XL7 bản ghế da | 609,900,000 |
XL7 Sport Limited | 639,900,000 |
Khuyến mãi
- Giảm giá: 30,000,000 VND
Tổng quan XL7
Ngoại thất
XL7 sở hữu kích thước: 4.450 mm D x 1.775 mm R x 1.710 mm C tương đối rộng rãi. Đây cũng là kích thước trung bình trong phân khúc xe 600 – 700 triệu. Chiều dài cơ sở: 2.740 mm, khoảng sáng gầm xe là 220 mm.
Đầu xe cứng cáp, sử dụng đèn chính full led. Có đèn led ban ngày hiện đại.
Gương chiếu hậu có tích hợp báo rẽ.
Mâm xe 16 inch.
Có đèn sương mù
Theo bạn Suzuki XL7 có đáng mua không?
XL7 hoàn toàn mới mang đến cho khách hàng động cơ K15B tiết kiệm nhưng mạnh mẽ. Sản sinh công suất 103 mã lực và mô-men xoắn 138 Nm. Với những con số sức mạnh của mình, nó khiến chiếc xe 7 chỗ giống như SUV thừa sức đưa mọi người đi khắp thành phố và đi các tỉnh. Ở bên trong, xe tự hào có nội thất ấn tượng với cách sắp xếp chỗ ngồi linh hoạt, nơi ngay cả hành khách ở hàng ghế thứ ba cũng có thể hưởng lợi từ chỗ để chân. Nó cũng đi kèm với sức chứa hành lý tối đa 199L cho mọi nhu cầu vận chuyển của bạn.
Trang bị an toàn | XL7 bản tiêu chuẩn | XL7 bản đặc biệt |
Số túi khí | 2 | 2 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 2 điểm | 2 điểm |
Camera | Lùi | 360 độ |
Nội thất
Bên cạnh nội thất rộng rãi và khả năng chở hàng, xe còn có hệ thống thông tin giải trí 10 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto giúp việc soi gương trên điện thoại thông minh trở nên dễ dàng. Ngay cả với chỗ ngồi cho bảy người, sự an toàn vẫn không bị ảnh hưởng vì XL7 đi kèm với ABS với EBD, chương trình kiểm soát ổn định và túi khí kép.
Thông số kỹ thuật Suzuki XL7
Tên xe | Suzuki XL7 2022 |
Số ghế ngồi | 7 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2740 mm |
Động cơ | 1.5L 4 xi-lanh |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (mã lực) | 105 |
Mô men xoắn (Nm) | 138 |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ tang trống |
Khoảng sáng gầm | 200 mm |
Treo trước/sau | Macpherson với lò xo cuộn/thanh xoắn |