SUZUKI ERTIGA MT GIÁ BAO NHIÊU?
Suzuki Ertiga MT bản số sàn đang được phân phối ở Việt Nam với mức giá từ 499,9 triệu đồng. Còn giá lăn bánh cụ thể phụ thuộc vào từng địa phương. Dao động từ 505.725.500 đến 524.823.500 đồng.

Suzuki Ertiga GL/Giá từ:
Từ 499,9 triệu VND

Tháng 01/2022

Hỗ trợ tặng 100% phí trước bạ

Tổng giá trị tương đương 56 triệu đồng

Tặng phụ kiện chốt deal và báo giá lăn bánh: 0962 642 872 Mr Hóa


Suzuki Ertiga MT 2021 có cân bằng điện tử không?
Cân bằng điện tử được trang bị cho phiên bản cao cấp nhất của Ertiga là Ertiga Sport 2021. Còn bản số sàn không được trang bị tính năng này.

NGOẠI THẤT

Theo dõi Fanpage Suzuki: facebook suzuki việt long


Suzuki Ertiga MT 2021 chinh phục người dùng bởi giá bán hấp dẫn, an toàn, bền bỉ, đầy đủ tiện nghi và không gian rộng rãi cho cả gia đình 5 – 7 người.

Tại Việt nam, mẫu xe này trước nay đều được xếp vào phân khúc MPV giá cạnh tranh Không chỉ khác biệt so với người tiền nhiệm ở nền tảng khung sườn Heartect hoàn toàn mới, Ertiga 2021 còn được cải tiến toàn diện từ ngoại thất, nội thất tới động cơ.

Mẫu xe này được đón nhận nồng nhiệt bởi chất lượng xe, giá thành phải chăng và được nhập khẩu nguyên chiếc.

Xem Suzuki Ertiga Sport 2021 Số Tự Động: xem tại đây

So sánh Suzuki Ertiga MT 2021 Số Sàn và Suzuki Ertiga Sport 2021 Số Tự Động: xem tại đây

Suzuki Ertiga  MT sở hữu dáng vẻ bề ngoài không quá cầu kỳ đi kèm với đó là sự đơn giản về trang bị lẫn tính năng vận hành…

Tổng thể Suzuki Ertiga Số Sàn 2021 vẫn giữ nguyên những đường nét cơ bản như bản 2019 với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4395 x 1735 x 1690 mm. Chi tiết đáng chú ý nhất là bộ khung gầm Heartect mới có độ cứng cao hơn nhưng lại cắt giảm bớt trọng lượng giúp xe tăng tính khí động học.


Thiết kế đầu xe trẻ trung và hiện đại hơn trong bộ lưới tản nhiệt gồm nhiều thanh kim loại sáng bóng xếp lớp đều đặn. Cân đối hai bên đầu xe là đèn pha Halogen Projector và phản quang đa chiều cho tầm chiếu sáng rốt.

Phần đầu xe của Ertiga Số Sàn mới được thiết kế với phong cách hầm hố gai góc, đèn pha dạng hình thang vuông công nghệ projector, đèn sương mù tạo hình hốc mới, lưới tản nhiệt mới mạ crôm. Phần cản trước của xe cũng được thiết kế thể thao với những đường nét cứng cáp với lỗ thông gió 3 tầng.

Hông và đuôi xe Suzuki Ertiga Số Sàn mới. Có thể thấy đèn hậu được thiết kế dạng chữ L khá giống với mẫu Honda CR-V 7 chỗ thế hệ mới vừa ra mắt. Trên phiên bản cao cấp GLX, xe được trang bị thêm đèn sương mù, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ và đèn phanh trên cao dạng LED.

NỘI THẤT


Nội thất xe Suzuki Ertiga 2021 số sàn cũng được “lột xác” hoàn toàn so với mẫu cũ. nhờ chiều dài và chiều rộng bên ngoài được cải thiện, do đó khoang cabin sẽ trở nên rộng rãi hơn trước.

Bảng táp-lô của xe cũng được thiết kế với nội thất ốp nhựa vân gỗ, vô-lăng đa chức năng được bọc da và ốp gỗ, Khởi động thông minh bằng nút bấm, và hệ thống giải trí thông tin nổi. Vô-lăng 3 chấu được kế thừa từ mẫu Swift mới, Ngoài ra, các trang bị nổi bật khác có thể kể đến như cổng sạc 12V cho ghế trước/sau, đầu cắm USB và audio, 4 loa và cảm biến lùi.

Một màn hình cảm ứng 7 inch cùng với khả năng kết nối Bluetooth đàm thoại rảnh tay, nghe nhạc…

Đồng Hồ

Màn hình

Vô lăng suzuki ertiga mt số sàn

Cần điều khiển đèn

Chìa khóa

suzuki ertiga mt 2021

Điều hòa

suzuki ertiga mt 2021

Cổng sạc – USB

Cần số suzuki ertiga mt

Cần số


ĐỘNG CƠ


Xe Suzuki 7 chỗ: Suzuki Ertiga 2021 số sàn động cơ K15B 1.5L, cho công suất 105 mã lực và mô-men xoắn 138Nm. Như vậy sức mạnh tăng thêm 12 mã lực và 8 mô men xoắn so với phiên bản cũ, xe dẫn động cầu trước thông qua 2 lựa chọn hộp số là sàn 6 cấp hoặc tự động 4 cấp.

Suzuki Ertiga 2021 số sàn có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7.07-7.79L/100km, 4.86-5.57L/100km, 6.38-5.67L/100km.

ĐỘNG CƠ SUZUKI XL7 2022
Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga (GL/GLX)
Số chỗ ngồi 07c
Nguồn gốc Indonesia
Động cơ xăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve
Dung tích xylanh 1462cc
Công suất cực đại 104Ps/ 6000 rpm
Mô men xoắn tối đa 138Nm/ 4400 rpm
Hộp số 6MT/4AT
Dẫn động cầu trước
Kích thước tổng thể DRC 4395 x 1735 x 1.690 mm
Chiều dài cơ sở 2740mm
Khoảng sáng gầm xe 180mm
Bán kính vòng quay 5.2m
Bánh xe 185/65R15
Tự trọng (kg) 895 (GL), 920 (GLX)
Dung tích bình xăng 47L

thông số kỹ thuật suzuki ertiga gl

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT
Số cửa 5
Động cơ Xăng
1,5L
Hệ thống dẫn động 2WD
Kiểu động cơ K15B
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ cm3 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông mm 74,0×85,0
Tỷ số nén 10,5
Công suất cực đại hp/rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu lít/100km 6,11 / 7,95 / 5,04
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị)
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị)

KÍCH THƯỚC

Nội dung Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT
Chiều dài tổng thể mm 4,395
Chiều rộng tổng thể mm 1,735
Chiều cao tổng thể mm 1,69
Chiều dài cơ sở mm 2,74
Khoảng cách bánh xe Trước mm 1,51
Sau mm 1,52
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,2
Khoảng sáng gầm xe mm 180

TẢI TRỌNG

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT
Số chỗ ngồi Người 7
Dung tích bình xăng lít 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) lít 550
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) lít 153
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới

HỘP SỐ

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT
Kiểu hộp số 5MT
Tỷ số truyền Số 1 3,909
Số 2 2,043
Số 3 1,407
Số 4 1,065
Số 5 0,769
Số lùi 3,25

KHUNG GẦM

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Hệ thống treo Trước Macpherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim
Mâm và lốp xe dự phòng 185/65R15 + Mâm thép

TRỌNG LƯỢNG

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT
Trọng lượng không tải kg 1.115
Trọng lượng toàn tải kg 1.695

VẬN HÀNH

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT
Vận tốc tối đa km/h 180

TRANG THIẾT BỊ

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT
Lưới tản nhiệt trước Mạ Crôm
Ốp viền cốp Mạ Crôm
Cột trụ màu đen Cột B
Cột C
Tay nắm cửa Màu thân xe
Mở cốp Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước
Sau
Cụm logo Suzuki Sport Không

TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Vô lăng 3 chấu Urethane
Chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp lô hiển thị đa thông tin Chế độ lái
Đồng hồ
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình)
Phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) Đèn & Báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí Táp lô Màu đen có vân

TIỆN NGHI LÁI

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT
Số chỗ ngồi Người 7
Dung tích bình xăng lít 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) lít 550
– tấm lót khoang
hành lý hạ xuống dưới
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) lít 153
– tấm lót khoang
hành lý hạ xuống dưới

NỘI THẤT

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT
Đèn cabin Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ)
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly Trước x 2
Hộc đựng chai nước Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần số Màu đen
Cần thắng tay Màu đen
Cổng USB/AUX
Cổng 12V Bảng táp lô x 1
Hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trong Màu đen

GHẾ

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT
Hàng ghế trước
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)
Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Chức năng trượt và ngả
Gập 60:40
Bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Gập 50:50
Chất liệu bọc ghế Nỉ

KHOANG HÀNH LÝ

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT
Tấm lót khoang hành lý Gập 50:50

AN TOÀN, AN NINH

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT
Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2
Dây ràng ghế trẻ em x 2
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®) Không
Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC) Không
Nút shift lock
Đèn báo dừng LED
Cảm biến lùi 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Báo động

Đánh Giá Suzuki Ertiga GL

Minivan

Mô tả

Giá từTừ 499,9 triệu VND
Mức tiêu thụ nhiên liệukết hợp 6,1 l/100km (trong đô thị 8, ngoài đô thị 5)
Kích thước4.395 mm D x 1.735 mm R x 1.690 mm C
Công suất76 kW
Động cơ1,5 l 4 xi lanh
so sánh suzuki ertiga số sàn và số tự động