Tháng 01/2022
Hỗ trợ tặng 100% phí trước bạ
Tổng giá trị tương đương 56 triệu đồng
Tặng phụ kiện chốt deal và báo giá lăn bánh: 0962 642 872 Mr Hóa
NGOẠI THẤT
Suzuki Ertiga MT 2021 chinh phục người dùng bởi giá bán hấp dẫn, an toàn, bền bỉ, đầy đủ tiện nghi và không gian rộng rãi cho cả gia đình 5 – 7 người.
Tại Việt nam, mẫu xe này trước nay đều được xếp vào phân khúc MPV giá cạnh tranh Không chỉ khác biệt so với người tiền nhiệm ở nền tảng khung sườn Heartect hoàn toàn mới, Ertiga 2021 còn được cải tiến toàn diện từ ngoại thất, nội thất tới động cơ.
Mẫu xe này được đón nhận nồng nhiệt bởi chất lượng xe, giá thành phải chăng và được nhập khẩu nguyên chiếc.
Xem Suzuki Ertiga Sport 2021 Số Tự Động:
So sánh Suzuki Ertiga MT 2021 Số Sàn và Suzuki Ertiga Sport 2021 Số Tự Động:
Suzuki Ertiga MT sở hữu dáng vẻ bề ngoài không quá cầu kỳ đi kèm với đó là sự đơn giản về trang bị lẫn tính năng vận hành…
Tổng thể Suzuki Ertiga Số Sàn 2021 vẫn giữ nguyên những đường nét cơ bản như bản 2019 với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4395 x 1735 x 1690 mm. Chi tiết đáng chú ý nhất là bộ khung gầm Heartect mới có độ cứng cao hơn nhưng lại cắt giảm bớt trọng lượng giúp xe tăng tính khí động học.
Thiết kế đầu xe trẻ trung và hiện đại hơn trong bộ lưới tản nhiệt gồm nhiều thanh kim loại sáng bóng xếp lớp đều đặn. Cân đối hai bên đầu xe là đèn pha Halogen Projector và phản quang đa chiều cho tầm chiếu sáng rốt.
Phần đầu xe của Ertiga Số Sàn mới được thiết kế với phong cách hầm hố gai góc, đèn pha dạng hình thang vuông công nghệ projector, đèn sương mù tạo hình hốc mới, lưới tản nhiệt mới mạ crôm. Phần cản trước của xe cũng được thiết kế thể thao với những đường nét cứng cáp với lỗ thông gió 3 tầng.
Hông và đuôi xe Suzuki Ertiga Số Sàn mới. Có thể thấy đèn hậu được thiết kế dạng chữ L khá giống với mẫu Honda CR-V 7 chỗ thế hệ mới vừa ra mắt. Trên phiên bản cao cấp GLX, xe được trang bị thêm đèn sương mù, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ và đèn phanh trên cao dạng LED.


NỘI THẤT
Nội thất xe Suzuki Ertiga 2021 số sàn cũng được “lột xác” hoàn toàn so với mẫu cũ. nhờ chiều dài và chiều rộng bên ngoài được cải thiện, do đó khoang cabin sẽ trở nên rộng rãi hơn trước.
Bảng táp-lô của xe cũng được thiết kế với nội thất ốp nhựa vân gỗ, vô-lăng đa chức năng được bọc da và ốp gỗ, Khởi động thông minh bằng nút bấm, và hệ thống giải trí thông tin nổi. Vô-lăng 3 chấu được kế thừa từ mẫu Swift mới, Ngoài ra, các trang bị nổi bật khác có thể kể đến như cổng sạc 12V cho ghế trước/sau, đầu cắm USB và audio, 4 loa và cảm biến lùi.
Một màn hình cảm ứng 7 inch cùng với khả năng kết nối Bluetooth đàm thoại rảnh tay, nghe nhạc…

Đồng Hồ

Màn hình

Cần điều khiển đèn

Chìa khóa

Điều hòa

Cổng sạc – USB

Cần số
ĐỘNG CƠ
Xe Suzuki 7 chỗ: Suzuki Ertiga 2021 số sàn động cơ K15B 1.5L, cho công suất 105 mã lực và mô-men xoắn 138Nm. Như vậy sức mạnh tăng thêm 12 mã lực và 8 mô men xoắn so với phiên bản cũ, xe dẫn động cầu trước thông qua 2 lựa chọn hộp số là sàn 6 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Suzuki Ertiga 2021 số sàn có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7.07-7.79L/100km, 4.86-5.57L/100km, 6.38-5.67L/100km.

Thông số kỹ thuật | Suzuki Ertiga (GL/GLX) |
Số chỗ ngồi | 07c |
Nguồn gốc | Indonesia |
Động cơ | xăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve |
Dung tích xylanh | 1462cc |
Công suất cực đại | 104Ps/ 6000 rpm |
Mô men xoắn tối đa | 138Nm/ 4400 rpm |
Hộp số | 6MT/4AT |
Dẫn động | cầu trước |
Kích thước tổng thể DRC | 4395 x 1735 x 1.690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2740mm |
Khoảng sáng gầm xe | 180mm |
Bán kính vòng quay | 5.2m |
Bánh xe | 185/65R15 |
Tự trọng (kg) | 895 (GL), 920 (GLX) |
Dung tích bình xăng | 47L |
thông số kỹ thuật suzuki ertiga gl
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT |
Số cửa | 5 | |
Động cơ | Xăng | |
1,5L | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Kiểu động cơ | K15B | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | mm | 74,0×85,0 |
Tỷ số nén | 10,5 | |
Công suất cực đại | hp/rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 138Nm/4.400rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Tiêu hao nhiên liệu | lít/100km | 6,11 / 7,95 / 5,04 |
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) |
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) |
KÍCH THƯỚC
Nội dung | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT |
Chiều dài tổng thể | mm | 4,395 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,735 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,69 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,74 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1,51 |
Sau | mm | 1,52 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 |
TẢI TRỌNG
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT |
Số chỗ ngồi | Người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) | lít | 550 | |
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | |||
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) | lít | 153 | |
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
HỘP SỐ
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT |
Kiểu hộp số | 5MT | ||
Tỷ số truyền | Số 1 | 3,909 | |
Số 2 | 2,043 | ||
Số 3 | 1,407 | ||
Số 4 | 1,065 | ||
Số 5 | 0,769 | ||
Số lùi | 3,25 |
KHUNG GẦM
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép |
TRỌNG LƯỢNG
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT |
Trọng lượng không tải | kg | 1.115 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.695 |
VẬN HÀNH
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT |
Vận tốc tối đa | km/h | 180 |
TRANG THIẾT BỊ
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT |
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm |
Ốp viền cốp | Mạ Crôm |
Cột trụ màu đen | Cột B |
Cột C | |
Tay nắm cửa | Màu thân xe |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa |
Chắn bùn | Trước |
Sau | |
Cụm logo Suzuki Sport | Không |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Vô lăng 3 chấu | Urethane |
– | |
Chỉnh gật gù | |
Tay lái trợ lực | Có |
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái |
Đồng hồ | |
– | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình) | |
Phạm vi lái | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có |
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) | Đèn & Báo động |
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) | Đèn & Báo động |
Báo cửa đóng hờ | Có |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có |
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân |
TIỆN NGHI LÁI
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT |
Số chỗ ngồi | Người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) | lít | 550 | |
– tấm lót khoang | |||
hành lý hạ xuống dưới | |||
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) | lít | 153 | |
– tấm lót khoang | |||
hành lý hạ xuống dưới |
NỘI THẤT
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT |
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) |
Đèn trung tâm (3 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ |
Với gương (phía ghế phụ) | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 |
– | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hàng ghế thứ 3 x 2 | |
Cần số | Màu đen |
Cần thắng tay | Màu đen |
Cổng USB/AUX | – |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | |
Bàn đạp nghỉ chân | – |
Nút mở nắp bình xăng | Có |
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen |
GHẾ
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT |
Hàng ghế trước | – |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | |
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
– | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) |
Chức năng trượt và ngả | |
Gập 60:40 | |
Bệ tỳ tay | |
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) |
Gập 50:50 | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
KHOANG HÀNH LÝ
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT |
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 |
AN TOÀN, AN NINH
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA 5MT |
Túi khí SRS phía trước | Có |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng |
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | |
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | |
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 |
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 |
Khóa an toàn trẻ em | Có |
Thanh gia cố bên hông xe | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có |
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®) | Không |
Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC) | Không |
Nút shift lock | Có |
Đèn báo dừng | LED |
Cảm biến lùi | 2 điểm |
Hệ thống chống trộm | Có |
Báo động | Có |