SUZUKI ERTIGA HOÀN TOÀN MỚI

GIÁ XE

ERTIGA SPORT: 568.900.000 VNĐ (VAT)

ERTIGA MT: 499.900.000 (VAT)


Chúng tôi tin rằng lái xe không chỉ là một hành trình. Với gia đình, nhiều câu chuyện và sự ấm áp được tạo ra từ các chuyến đi xe.

NGOẠI THẤT

Suzuki Ertiga Sport 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc từ indonesia về Việt Nam.

MÀU XE

Suzuki Ertiga có 5 màu tiêu chuẩn: Màu bạc (Z2S), màu xám (ZYZ), màu trắng (ZQZ), màu đen (ZBD), màu đỏ (ZLL).

Suzuki Ertiga Sport màu đen

Màu đen

Suzuki Ertiga Sport màu trắng

Màu trắng

Suzuki Ertiga Sport màu bạc

Màu bạc

Suzuki Ertiga Sport màu đỏ

Màu đỏ

Suzuki Ertiga Sport màu xám

Màu xám

Ảnh màu xe Suzuki ertiga chụp tại showroom

Xem xe tại Suzuki Việt Long 

Địa chỉ: 936 QL1A, P. Thạnh Xuân, Q.12, TPHCM

Google maps: https://goo.gl/maps/jstmcMmnohE1soYi7

Suzuki Ertiga 2022 có cân bằng điện tử không?

Cân bằng điện tử được trang bị cho phiên bản cao cấp nhất của Ertiga là Ertiga Sport, còn bản số sàn và số tự động không được trang bị tính năng này.

ertiga số tự động

Phong cách ngoại thất khác biệt

Thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới với phần mũi cao và rộng hơn, đường vai năng động, các đường cong sâu hơn, thân xe khí động học và các điểm nhấn mạ crôm tinh tế. Ngoại thất của Ertiga mới rất thanh lịch với một cá tính mạnh mẽ, tạo nên sự khác biệt rõ ràng với những chiếc MPV khác.

Đèn kết hợp lớn phía sau

Chúng có thiết kế ba chiều khác biệt bổ sung cho thân máy lớn với thanh dẫn ánh sáng LED dọc dài.

Đèn pha phong cách

Đèn kết hợp lớn phía sau

Gương cửa gập điện

Suzuki 7 chỗ

Thiết kế mũi cao hơn và mạnh mẽ hơn

NỘI THẤT

nội thất suzuki ertiga

Tiện nghi và sang trọng trong một cabin tiện dụng

Chào mừng bạn đến với một thế giới nơi sự sang trọng kết hợp với tiện ích và từng inch không gian được thiết kế để tối ưu hóa sự thoải mái và tiện nghi cho người lái cũng như các thành viên trong gia đình. Với nội thất hiện đại, công nghệ bổ sung sự sang trọng và các phụ kiện nhằm nâng cao trải nghiệm của bạn, Ertiga là nơi mà thế giới sẽ đẹp hơn.

Đánh giá nội thất Suzuki Ertiga
Đánh giá khoang hành lý Suzuki Ertiga 2021

Lái xe luôn là một niềm vui

Sau tay lái Ertiga, niềm vui lái xe của bạn được nâng cao bởi chất lượng đẳng cấp, tiện nghi thuận tiện và các nút điều khiển thân thiện với người dùng, hỗ trợ sự thoải mái và dễ dàng khi lái xe.

Đánh giá Suzuki Ertiga

Hệ thống âm thanh bảng điều khiển cảm ứng

Vô lăng hình chữ D

Cụm đồng hồ

Hệ thống khởi động không cần chìa khóa

Không gian hành lý dễ sử dụng

Dễ dàng mang theo túi mua sắm, va li và nhiều thứ khác trong không gian hành lý rộng rãi phía sau với bảng chia hành lý 50:50 tiện dụng. Cửa hậu mở rộng giúp việc bốc dỡ đồ đạc của mọi người trở nên đơn giản hơn.

cốp xe ertiga

Mọi tính năng đều được tinh chỉnh để tạo sự thoải mái và tiện lợi

Các tính năng thân thiện với người dùng dự đoán mọi nhu cầu. Chúng giúp việc ra vào Suzuki Ertiga Sport trở nên vô cùng dễ dàng và giữ cho tất cả hành khách cảm thấy thoải mái và sảng khoái trên những chuyến hành trình dài.

Hộp găng tay

Tiền giấy / người giữ tiền xu

Cổng USB và ổ cắm phụ kiện

Túi yên xe

Ổ cắm phụ kiện cho hàng ghế thứ 2

Hộp đựng chai nước uống 1.000ml

Bộ điều chỉnh độ cao ghế

Hàng ghế thứ hai trượt

Cốc thông gió

Điều hòa cho hàng ghế thứ hai và thứ ba

Tự tin vận động. Hiệu suất đáp ứng.

Tận hưởng phản ứng mượt mà và mạnh mẽ, cũng như hiệu suất nhiên liệu cao – một sự kết hợp thực tế dễ chịu được hỗ trợ bởi động cơ và hộp số mới được phát triển.

Động cơ xăng 1.5 mạnh mẽ và hiệu quả hơn

Phản ứng mạnh mẽ đáp ứng hiệu suất nhiên liệu cao trong một động cơ xăng nhỏ gọn tạo ra mô-men xoắn ấn tượng. Khả năng vận hành mượt mà với tiếng ồn và độ rung tối thiểu cho một chuyến đi yên tĩnh dễ chịu.

Mô hình động cơ K15B
Chuyển vị (cc) 1.462
Tỷ lệ nén 10,5
Tối đa đầu ra (kW / vòng / phút) 77 / 6.000
Tối đa mô-men xoắn (Nm / rpm) 138/400
động cơ ertiga

Nền tảng thế hệ mới HEARTECT

Đánh giá khung gầm Suzuki Ertiga Sport

Trọng tâm của Suzuki Ertiga là sự an toàn của hành khách. Khung xe uốn cong mượt mà mới của nó được tích hợp và cứng cáp hơn để nâng cao hiệu suất lái và giảm tiếng ồn và độ rung. Nó cũng làm tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu bằng cách giảm trọng lượng và phân tán năng lượng hiệu quả hơn để bảo vệ tốt hơn.

Khí động học

Kỹ thuật hỗ trợ máy tính và thử nghiệm đường hầm gió đã nhận ra tính khí động học giúp nâng cao hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu. Ertiga cung cấp tính khí động học đặc biệt cho một chiếc MPV.

AN TOÀN, AN NINH

SỰ AN TOÀN

An toàn nâng cao

Từ bộ phận bảo vệ thân xe đến túi khí SRS và cảnh báo thông minh,Suzuki Ertiga được thiết kế đầy đủ để bảo vệ bạn, người đồng hành và người đi bộ.

Hệ thống túi khí SRS

Ertiga mới đi kèm với túi khí SRS phía trước để đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách phía trước trong trường hợp va chạm trực diện.

Cảm biến đỗ xe lùi

Cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái lùi xe. Âm thanh cảnh báo giúp người lái xe được thông báo về khoảng cách đến chướng ngại vật.

Cơ thể bảo vệ cao

Thân xe TECT (Công nghệ kiểm soát hiệu quả toàn diện) tiên tiến của Suzuki sử dụng rộng rãi thép cường độ cao để tăng độ cứng, trọng lượng thấp hơn mặc dù kích thước tổng thể lớn hơn, đồng thời hấp thụ và phân tán năng lượng tác động hiệu quả hơn trong trường hợp va chạm. Các đường dẫn tải mới bên dưới khoang động cơ giúp giảm thiểu thiệt hại hơn nữa trong trường hợp va chạm trực diện ở tốc độ cao.

Người cố định

Với hệ thống Immobilizer của Suzuki Ertiga, động cơ không thể khởi động nếu chìa khóa và ID xe không khớp. Điều này đã được chứng minh là có hiệu quả cao trong việc ngăn chặn trộm cắp bằng cách sử dụng các khóa trùng lặp.

Báo động an ninh

Sau khi cửa được khóa bằng lối vào không cần chìa khóa, báo động sẽ phát ra nếu cố gắng mở cửa bằng phương pháp khác, mang lại sự yên tâm và yên tâm

SO SÁNH SUZUKI ERTIGA MT VÀ SPORT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI ERTIGA 2022

KÍCH THƯỚC

Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số cửa 5 5
Động cơ Xăng Xăng
1,5L 1,5L
Hệ thống dẫn động 2WD 2WD
Kiểu động cơ K15B K15B
Số xy lanh 4 4
Số van 16 16
Dung tích động cơ cm3 1.462 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông mm 74,0×85,0 74,0×85,0
Tỷ số nén 10,5 10,5
Công suất cực đại hp/rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 138Nm/4.400rpm 138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) lít/100km 6,11 / 7,95 / 5,04 5,95 / 8,05 / 4,74

TẢI TRỌNG

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số chỗ ngồi Người 7 7
Dung tích bình xăng lít 45 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới lít 550 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới lít 153 153

HỘP SỐ

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Kiểu hộp số 5MT 4AT
Tỷ số truyền Số 1 3,909 2,875
Số 2 2,043 1,568
Số 3 1,407 1,000
Số 4 1,065 0,697
Số 5 0,769
Số lùi 3,25 2,3
Tỷ số truyền cuối 4,353 4,375

KHUNG GẦM

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Tang trống Tang trống
Hệ thống treo Trước Macpherson với lò xo cuộn Macpherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp xe dự phòng 185/65R15 + Mâm thép 185/65R15 + Mâm thép

TRỌNG LƯỢNG

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Trọng lượng không tải kg 1.115 1.130
Trọng lượng toàn tải kg 1.695 1.710

VẬN HÀNH

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Vận tốc tối đa km/h 180 175

TRANG THIẾT BỊ

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Lưới tản nhiệt trước Mạ Crôm Mạ Crôm
Ốp viền cốp Mạ Crôm Mạ Crôm
Cột trụ màu đen Cột B Cột B
Cột C Cột C
Tay nắm cửa Màu thân xe Mạ Crôm
Mở cốp Bằng tay nắm cửa Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước Trước
Sau Sau
Cụm logo Suzuki Sport Không

TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Vô lăng 3 chấu Urethane Bọc da
Nút điều chỉnh âm thanh
Chỉnh gật gù Chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp lô hiển thị đa thông tin Chế độ lái Chế độ lái
Đồng hồ Đồng hồ
Nhiệt độ bên ngoài
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình) Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình)
Phạm vi lái Phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) Đèn & Báo động Đèn & Báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) Đèn & Báo động Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí Táp lô Màu đen có vân Màu vân gỗ

TIỆN NGHI LÁI

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số chỗ ngồi Người 7 7
Dung tích bình xăng lít 45 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)– tấm lót khoanghành lý hạ xuống dưới lít 550 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)– tấm lót khoanghành lý hạ xuống dưới lít 153 153

NỘI THẤT

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Đèn cabin Đèn phía trước (3 vị trí) Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí) Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ) Với gương (phía ghế phụ)
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly Trước x 2 Trước x 2
Hộc giữ mát
Hộc đựng chai nước Trước x 2 Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2 Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần số Màu đen Màu nâu mạ crôm
Cần thắng tay Màu đen Crôm
Cổng USB/AUX Hộc đụng đồ trung tâm
Cổng 12V Bảng táp lô x 1 Bảng táp lô x 1
Hàng ghế thứ 2 x 1 Hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân Phía ghế lái
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trong Màu đen Crôm

GHẾ

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Chức năng trượt và ngả Chức năng trượt và ngả
Gập 60:40 Gập 60:40
Bệ tỳ tay Bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Gập 50:50 Gập 50:50
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ

KHOANG HÀNH LÝ

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Tấm lót khoang hành lý Gập 50:50 Gập 50:50