- SUPER CARRY TRUCK – BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY – XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU – XE TẢI SUZUKI 500KG
- Được khai sinh từ khai niệm “công cụ chuyên chở chuyên nghiệp”, xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.
- Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
SUZUKI SUPER CARRY


kết cấu
XE TẢI SUPER CARRY TRUCK
Xe tải nhẹ hàng đầu, bán chạy nhất trong 20 năm qua với thiết kế và chất lượng Nhật Bản






chi tiết

ĐÈN PHA
Thiết kế vuông vức mạnh mẽ.

KHUNG BẢO VỆ PHÍA SAU
Giữ hàng hóa khỏi bị di chuyển và đập vào cabin.

ĐÈN THÙNG KÍN
Đèn thùng và công tắc bên trong cabin được thiết kế thuận tiện.

HỆ THỐNG ÂM THANH MVH – S125UI
Pioneer ARC cung cấp khả năng kiểm soát bộ thu âm thanh trực quan và dễ dàng, tận hưởng giai điệu yêu thích với MIXTRAX và Bass Boost

KÍCH THƯỚC THÙNG
Rộng rãi thích hợp công việc chở đồ

BỬNG XE
Dễ dàng mở ta giúp thay đổi chiều rộng để chở vật cồng kềnh

THÙNG XE
Bằng thép mạ kẽm với khung xe chắc chắn

KẾT CẤU THÙNG
Thùng thép vững chãi

KÈO BẠT
Kèo bạt có thể tháo lắp dễ dàng tùy theo nhu cầu sử dụng

KÍCH THƯỚC THÙNG
Rộng rãi thích hợp công việc chở đồ

BẢN LỀ CHẮC CHẮN
Bản lề nhập khẩu với chất liệu thép đúc

CHỐT KHÓA
Gia tăng sự an toàn với khóa ở đuôi và bửng xe

CÁC MÓC
Nằm ở ngoài cửa đuôi, bên hông thuận tiện cho việc buộc hàng hóa

KHÓA CỬA THÉP
Khóa cửa thùng kiểu thép đúc đươc nhập khẩu
các mẫu thùng




XE TẢI TỐT NHẤT VIỆT NAM: Dòng xe số 1 thị trường xe thương mại. Niềm tự hào của Việt Nam Suzuki. Xe tải suzuki 2021
CÁC CHI TIẾT

ĐỘNG CƠ
4 xy-lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO 4 có phun xăng điện tử

BÁN KINH VÒNG XOAY NHỎ
Xe quay đầu dễ dàng hơn với điều khiện đường xá nhỏ hẹp.

HỆ THỐNG TREO
Siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giảm xóc và tăng độ bền

LÁ NHÍP
Siêu khỏe và khung sườn chắc, đảm bảo khả năng chuyên chở

LỚP SƠN
Thân xe được sơn bằng phương pháp điện phân ly chống rỉ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI SUPER CARRY 2021
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TẢI TRỌNG | ||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 | 1,450 | 1,450 | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 675 | 770 | 770 | 840 |
Tải trọng | 645 | 550 | 550 | 480 |
Số chỗ ngồi | 02 | 02 | 02 | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
KHUNG XE | |
Hệ thống lái | Thanh – Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 31 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI |
|
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |