Suzuki Swift

Mẫu xe hatchback Suzuki Swift sở hữu ngoại hình thể thao nhỏ gọn, trung thành với phong cách thiết kế của châu Âu, ẩn chứa những chi tiết tạo cá tính và năng động.

Suzuki Swift
Suzuki Swift 2022

Giá xe Suzuki Swift 2023

Đvt (VNĐ)
Giá xe Suzuki Swift 559,900,000
Khuyến mãi 10,000,000
Swift lăn bánh TPHCM 631,000,000
Trả trước 180,000,000
Swift lăn bánh ở Tỉnh 612,000,000
Trả trước 160,000,000

Giá xe Suzuki Swift 2023 trả góp, lãi suất ưu đãi phụ thuộc vào tài chính thu nhập hàng tháng của khách hàng. Rơi vào mức 10,8%/năm đến 11,99%/năm. Vì vậy hãy chat zalo hoặc nhập thông tin phía dưới để chúng tôi tư vấn trực tiếp nhé.

Các chi phí giá lăn bánh xe Suzuki Swift tại TP.HCM (tạm tính):

STT CÁC KHOẢN LỆ PHÍ TẠM TÍNH THÀNH TIỀN (VND)
1 Thuế trước bạ (tạm tính theo công văn Chi cục Thuế) 55.990.000
2 Phí biển số 20.000.000
3 Lệ phí đăng kiểm 90.000
4 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + người ngồi xe 530.000
5 Phí đường bộ 1 năm (cá nhân) 1.560.000
6 Phí dịch vu 3.500.000
Tổng cộng chi phí ra biển số 81.670.000

NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT

ĐẦU XE

Đầu xe Swift thu hút với phong cách rất châu Âu. Lưới tản nhiệt hình lục giác mở rộng nằm ngay chính diện với họa tiết tổ ong hiệu ứng 3D. Phần ốp nhựa đen ở mặt ca-lăng gồm thanh ngang mạ crom sáng bóng kết hợp với logo chữ “S” của Suzuki ở chính giữa tạo nên sự liền mạch trong thiết kế.

ĐÈN XE SWIFT

Cụm đèn trước Suzuki Swift thực sự ấn tượng với kiểu dáng gãy gọn góc cạnh thiết kế rất tỉ mỉ dải đèn LED Projector chiếu gần, đèn chiếu xa sử dụng công nghệ Halogen. kết hợp cùng dây LED định vị ban ngày chạy dài bọc góc đặc sắc.  Hốc đèn sương mù được ốp nhựa đen và nối hai bên đầu xe kiểu khoét hàm chữ U. Hốc gió đặt giữa. Hai đèn sương mù đối xứng nằm chệch lên trên. Cản dưới hơi đưa về trước, vát phẳng cho cảm giác rất thể thao.

Đèn xe Suzuki Swift

KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG

Kích thước của Suzuki Swift lần lượt là dài 3.845 mm, rộng 1.735 mm, cao 1.496 mm. Chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.450 mm đi cùng khoảng sáng gầm là 120 mm. Bán kính vòng quay hẹp, chỉ 4.8m, giúp cho Swift dễ dàng di chuyển trên phố đông hoặc các cung đường đô thị chật hẹp.

kích thước, trọng lượng

Bảng thông số kỹ thuật kích thước xe Suzuki Swift

Kích thước
Dài x rộng x cao (mm) 3.840 x 1.735 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm) 120
Bán kính vòng quay (m) 4,8
Trọng lượng không tải (kg) 920
Suzuki Swift nhập khẩu Thái Lan
Suzuki Swift 2023

THÂN XE

Thân xe của Suzuki Swift sở hữu những đường dập nổi hai bên hông vừa tăng thêm tính thẩm mỹ mà còn cải thiện khí động học cho xe. Cửa kính thiết kế góc cạnh. Trụ A, B và C đều được sơn đen tạo hiệu ứng trần xe nổi bắt mắt và đuôi xe như dài hơn. Tay nắm cửa trước cùng màu xe có nút bấm khoá. Tay nắm cửa sau màu đen bố trí ẩn ở trụ C rất gọn gàng.

Gương chiếu hậu Suzuki Swift GLX được tích hợp đầy đủ các tính năng cần thiết như chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ.

Đầu xe và đèn Suzuki Swift

THIẾT KẾ MÂM, LỐP

Dàn chân” là một trong những điểm nhấn nổi bật nhất ở Suzuki Swift khi nhìn từ phương ngang. mâm hợp kim 5 chấu kép được mài bóng và sơn 2 tông màu có kích cỡ 16 inch. Dù kích thước nhỏ nhắn nhưng việc sở hữu bộ mâm này giúp Swift trông bề thế và mạnh mẽ hơn. Mâm xe ô tô kiểu 5 chấu kép xoáy 2 màu kết hợp bộ lốp 195/65R16.

ĐUÔI XE

Đuôi xe cũng được thiết kế lại đem đến cảm giác trẻ trung, năng động hơn. Phần trên hóp và phần dưới phình ra cho cảm giác khoẻ khoắn. Tuy vẫn form vuông vắn nhưng lại không quá cứng mà trông rất hài hoà nhờ những đường nét bo tròn làm chủ đạo. Cánh gió trên tích hợp đèn báo phanh treo cao, phần kính hậu cùng trụ C sơn đen nổi bật và trẻ trung.

Cụm đèn hậu được làm kiểu khối nổi cứng cáp và thể thao gồ hẳn ra trông rất khỏe khoắn kết hợp với dải đèn LED bo tròn hình chữ C vô cùng hiện đại. Cụm đèn càng cuốn hút hơn khi có thêm dây LED chữ C bọc ngoài và bên trong chia nhiều khối vuông. Cản dưới hơi vát nhẹ nhô ra ngoài cũng là một chi tiết góp phần tăng thêm sự mạnh mẽ cho Swift. Xe vẫn được trang bị đèn báo phanh trên cao và camera lùi tiêu chuẩn.

Ống xả của xe được giấu kỹ ở dưới cản sau để đảm bảo tính thẩm mỹ cho xe. Hơi đáng tiếc là mẫu xe Hatchback đến từ hãng Suzuki không có cốp điện và ăng-ten kiểu vây cá mập.

KHUNG GẦM, HỆ THỐNG TREO

Swift sở hữu khung gầm liền khối HEARTECT trứ danh của hãng xe Suzuki. Đây là kiểu khung gầm thế hệ mới với nhiều chi tiết sử dụng chất lượng thép gia cường, bộ khung ít khớp nối… Đem lại khả năng chịu lực tốt hơn cũng như giảm trọng lượng xe một cách đáng kể.

Xe sở hữu hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau kiểu thanh xoắn đã được cải tiến để mang lại cảm giác nhanh nhẹn và dễ dàng điều khiển hơn.

MÀU XE

Suzuki Swift 2023 có 5 màu tiêu chuẩn gồm: Màu xanh, trắng, bạc, đỏ, xám.

Bảng thông số kỹ thuật ngoại thất Suzuki Swift

GLX

Đèn trước

LED Projector

Đèn định vị ban ngày

LED

Đèn hậu

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Tay nắm cửa ngoài

Màu xe

Lốp

185/65R16

NỘI THẤT SUZUKI SWIFT

Khoang lái của Suzuki Swift trông rất công nghệ và thời trang. Táp-lô sử dụng chất liệu nhựa và được thiết kế theo kiểu đối xứng hai bên.

nội thất suzuki swift

Vô lăng 3 chấu D-Cut

Phong cách thể thao được bọc da. Điều chỉnh 4 hướng với đầy đủ nút bấm tăng giảm âm lượng, hệ thống giải trí, Cruise Control, đàm thoại rảnh tay… Đây có lẽ là một trong những chiếc vô lăng đẹp và “xịn sò” nhất phân khúc. Bên dưới là nút đề nổ Start/Stop sử dụng kết hợp với chìa khóa thông minh.

Cụm đồng hồ dễ nhìn, phong cách

Phía sau vô lăng là một bảng đồng hồ với 2 cụm đồng hồ Analog  có mái vòm, viền mạ crom kết hợp với một màn hình LCD đa sắc TFT hiển thị các thông tin hỗ trợ lái.

LCD màu đa thông tin

Màn hình TFT LCD màu 4,2 inch đa thông tin tiên tiến chiếm vị trí trung tâm của cụm đồng hồ. Thông báo cho người lái những dữ liệu chính xác. Dễ hiểu về hành vi và vận hành của xe. Được trình bày bằng hình ảnh là lực G. Công suất và mô-men xoắn của động cơ. Cũng như việc sử dụng chân ga và phanh, trong số những thứ khác.

Âm thanh hiển thị liên kết điện thoại thông minh (SLDA)

Sở hữu màn hình giải trí 10 inch. Màn hình được trang bị đầy đủ kết nối USB, Bluetooth, Apple CarPlay, Android Auto. hệ thống 6 loa ở khắp xe. Bên dưới là cụm núm xoay điều chỉnh điều hòa 2 vùng tự động vô cùng thuận tiện.

Khu vực cần số được trang bị thêm khay để cốc, để điện thoại, cổng sạc USB, cổng sạc 12v, phanh tay.

Hộp găng tay

Ngăn đựng cốc phía trước x 2

Cổng USB và ổ cắm phụ kiện

Khay hộp điều khiển

Túi hành khách-ghế sau (GL và GLX)

Túi trước cửa

Ngăn đựng cốc phía sau

Ngăn đựng chai ở cửa sau

Không gian cabin và hành lý mở rộng cách bạn giải trí

Swift được trang bị 5 chỗ ngồi với ghế bọc nỉ.

Hàng ghế trước được tạo hình khá thể thao với các khối đỡ cầu kỳ. Ghế thiết kế ôm người, đệm hông dày dặn, cảm giác ngồi thoải mái.

Hàng ghế sau trên Swift có đủ tựa đầu 3 vị trí, có thể điều chỉnh độ cao. Mặt ghế và tựa lưng khá phẳng và êm. Chỗ để chân đủ dùng. Trái ngược với lo lắng trần xe khá thấp khi nhìn từ bên ngoài thì thực tế bên trong lại rất thoáng. Người ngồi cao 1,7 m vẫn còn dư dả khoảng trần bên trên khá nhiều.

Mặc dù có kích thước nhỏ gọn bên ngoài, nhưng không gian bên trong lại khá rộng rãi. Khoảng cách hai hàng ghế ở mức vừa đủ, hành khách ngồi sau vẫn sẽ có được tư thế ngồi thoải mái dù có ở một hành trình dài. Khoang hành lý Suzuki Swift khá rộng so với kích thước tổng thể của xe, dung tích đến 242 lít. Nếu gập hàng ghế sau thì dung tích tăng lên 556 lít.

Thông số kỹ thuật nội thất Suzuki Swift

GLX

Vô lăng

Bọc da

Vô lăng có nút điều khiển

Điều khiển hành trình

Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm

Chất liệu ghế

Nỉ

Điều hoà

Tự động

Hệ thống giải trí

Màn hình cảm ứng 10 inch

Âm thanh

Loa trước/sau

Loa phụ trước

Đàm thoại rảnh tay

Tay nắm cửa trong

Mạ chrome

Cửa kính chỉnh điện

Trước/sau

Ghế Suzuki Swift

Hiệu suất

Nhanh nhẹn, nhạy bén và thú vị khi lái xe. Đó là mọi thứ bạn muốn khi đối mặt với một khúc cua sâu hoặc con đường rộng mở. Động cơ hybrid nhẹ DUALJET + SHVS linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu – và hệ thống lái phản ứng trực tiếp mang lại cho bạn cảm giác kiểm soát và độ chính xác. Giúp trải nghiệm lái xe cao hơn.

Động cơ Suzuki Swift

Suzuki Swift sử dụng động cơ xăng K12M 1.2L DUALJET mới siêu tiết kiệm nhiên liệu đi kèm với hộp số vô cấp CVT cho ra công suất cực đại 61kW tương đương với 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 113Nm tại 4.200 vòng/phút. Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước và sở hữu hệ thống phun xăng đa điểm cho khả năng tiêu hao nhiên liệu rất ấn tượng ở mức 4,4 lít / 5,19 lít / 6,58 lít ở các cung đường tương ứng: Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Trong đô thị.

allgrip auto trên swift

ALLGRIP AUTO

Là hệ thống dẫn động 4 bánh tối ưu. Giúp người lái an tâm hơn trong việc lái xe hàng ngày, cũng như khi lái xe trên đường trơn trượt hoặc có tuyết. Với khớp nối nhớt, mô-men xoắn sẽ tự động được phân phối đến bánh sau khi hệ thống phát hiện bánh trước bị mất độ bám.

khung gầm swift
công nghệ heartect trên swift

Nền tảng HEARTECT nhẹ và cứng

Thông số kỹ thuật động cơ Suzuki Swift

Động cơ

1.2L xăng

Công suất cực đại (Ps/rpm)

82/6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

113/4.200

Hộp số

CVT

Trợ lực lái

Điện

Hệ thống treo trước/sau

McPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn với lò xo cuộn

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/Đĩa

TRANG BỊ an toàn

Hệ thống trang bị an toàn trên Suzuki Swift cũng khá đầy đủ với các trang bị thường thấy như: Chống bó cứng phanh (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), Ghế trẻ em ISOFIX, Khóa an toàn trẻ em, Camera lùi, 2 túi khí…

CÔNG NGHỆ CLEVER.

Cuộc sống hiện đại đòi hỏi một chiếc xe hiện đại. Đó là lý do Suzuki Swift có hỗ trợ đầy đủ tính năng an toàn của Suzuki. Đây là chiếc xe giúp bạn tự tin và khiến mọi hành trình trở nên thú vị hơn.

Hỗ trợ phanh cảm biến kép (DSBS)

Khi di chuyển, Suzuki Swift sử dụng hai cảm biến – Một camera một mắt và một cảm biến laser – để xác định xem có nguy cơ va chạm với phương tiện phía trước hoặc người đi bộ hay không.

Khi phát hiện có khả năng xảy ra va chạm. Xe ô tô sẽ hành động theo bất kỳ cách nào trong bốn cách sau đây. Tùy thuộc vào tình huống.

hỗ trợ phanh swift 2021
  1. Cảnh báo người lái bằng cảnh báo bằng âm thanh và cảnh báo bằng hình ảnh.
hô trợ phanh trên swift
  1. Triển khai hỗ trợ phanh để tăng lực phanh nếu nguy cơ va chạm cao và người lái xe hoảng sợ phanh gấp.
hỗ trợ phanh trên xe
  1. Áp dụng phanh tự động mạnh nếu nguy cơ va chạm tăng nhiều hơn.
hỗ trợ phanh 2

Ở tốc độ 60km/h hoặc nhanh hơn. Chức năng cảnh báo chệch làn đường được thiết kế để dự đoán đường đi của xe và đưa ra cảnh báo trực quan (hiển thị và chỉ báo) và xúc giác (tay lái rung) cho người lái.

Ngăn chệch làn đường

Tính năng này sử dụng một camera một mắt để phát hiện ranh giới của làn đường trong khi xe đang di chuyển từ 60 đến 160km/h. Nếu xác định rằng có khả năng xảy ra tình trạng chệch làn đường không chủ ý. Nó sẽ tự động hỗ trợ người lái thông qua hệ thống lái trợ lực điện để giữ cho xe đi đúng làn đường của mình.

Cảnh báo chệch làn đường

Hỗ trợ chùm sáng cao

Ở tốc độ 40km/h hoặc nhanh hơn. Hỗ trợ chiếu sáng cao được thiết kế để tự động chuyển đèn pha giữa “Cao” và “Thấp”. Tùy thuộc vào sự hiện diện của các phương tiện khác và môi trường chiếu sáng.

màn hình điểm mù

Màn hình điểm mù (BSM)

Ở tốc độ 15km/h hoặc nhanh hơn. Hai cảm biến radar bên được gắn phía sau sẽ phát hiện các phương tiện đang nằm trong hoặc đến gần điểm mù phía sau để hỗ trợ người lái. Biểu tượng đèn LED cảnh báo được chiếu sáng trên gương cửa có liên quan sẽ cảnh báo người lái. Kèm theo âm thanh cảnh báo nếu người lái kích hoạt đèn báo rẽ để chuyển làn đường.

điểm mù trên xe suzuki swift 2021

Cảnh báo dệt

Ở tốc độ 60km/h hoặc nhanh hơn. Cảnh báo dệt được thiết kế để tính toán kiểu lái xe và đưa ra cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh nếu xe “đi lang thang” do người lái buồn ngủ, v.v. (tiêu chuẩn trên xe có camera một mắt và cảm biến laser).

canh báo đèn swift

Kiểm soát hành trình thích ứng

Khi có phương tiện phía trước. Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng sử dụng radar sóng milimet được thiết kế để đo khoảng cách đến phương tiện đó và tự động duy trì khoảng cách giữa phương tiện với phương tiện phù hợp với cài đặt được chọn trong số ba cài đặt có thể có. Khi không có xe phía trước, hệ thống sẽ duy trì tốc độ (từ 40km/h đến 160km/h) do người lái thiết lập.

kiểm soát hành trình swift

Nhận dạng biển báo giao thông

Hệ thống này sử dụng camera một mắt để giám sát đường cho các biển báo giao thông. Khi phát hiện các dấu hiệu đường như giới hạn tốc độ hoặc khu vực cấm vượt. Nó sẽ hiển thị dấu hiệu trên màn hình đồng hồ để giúp nhắc nhở người lái xe có biển báo đường nào mà xe đã đi qua. Khi phát hiện nhiều dấu hiệu, có thể hiển thị tối đa ba dấu hiệu cùng một lúc.

nhận dạng biển báo giao thông suzuki

Cảnh báo giao thông cắt ngang phía sau

Ở tốc độ lên đến 8 km/h khi lùi xe. Chiếc xe Suzuki Swift sử dụng hai cảm biến radar bên được gắn phía sau để hỗ trợ người lái bằng cách cảnh báo họ có những phương tiện đang đến gần ở hai bên xe khi lùi ra khỏi chỗ đậu xe ô tô. Nếu phát hiện có xe. Người lái sẽ nhận được cả cảnh báo trực quan trên màn hình hiển thị đa thông tin và cảnh báo bằng âm thanh cảnh báo. Điều này hỗ trợ người lái xe an toàn hơn khi ra khỏi chỗ đỗ xe nơi mà tầm nhìn bị che khuất ở một trong hai bên hoặc cả hai bên xe.

cảnh báo giao thông của swift 2021

Cảm biến đỗ xe phía sau

Cảm biến siêu âm trong cản xe phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái xe đang lùi xe và âm thanh cảnh báo thông báo cho người lái xe khoảng cách đến chướng ngại vật.

cảm biến đỗ xe trên swift
trang bị an toàn Suzuki Swift

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÍNH NĂNG AN TOÀN SUZUKI SWIFT

2 túi khí SRS phía trước

Dây đai an toàn

Trước

Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao

Sau

3 điểm

Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2

Khóa an toàn cho trẻ em

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Phân phối lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Hệ thống chống trộm

SUZUKI SWIFT SR3 NỔI BẬT THU HÚT NHIỀU SỰ CHÚ Ý

Có nên mua Suzuki Swift không?

Nếu bạn là một người cá tính, thích sự khác biệt đổi mới, thích một chiếc xe tạo được sức hấp dẫn người nhìn, Anycar nghĩ rằng Suzuki Swift là một sự lựa chọn đáng tham khảo.

Ưu điểm Suzuki Swift

  • Thiết kế trẻ trung, cá tính
  • Kích thước nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt trong phố
  • Vô lăng và đồng hồ thể thao, đẹp mắt
  • Không gian nội thất rộng thoáng so với kích thước
  • Khung gầm vững chắc, ổn định
  • Động cơ 1.2L có độ vọt ở dải tốc thấp
suzuki swift

Bảo dưỡng xe Suzuki Swift 

Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ miễn phí

Xe của bạn sẽ được kiểm tra bảo dưỡng miễn phí công lao động tại 1.000km đầu tiên (hiệu lực trong 3 tháng từ ngày giao xe hoặc trước 3.750km). Với những lần kiểm tra bảo dưỡng ngoài những lần kiểm tra bảo dưỡng định kỳ miễn phí công, khách hàng có trách nhiệm trả tiền công và chi phí cho những phụ tùng, vật liệu thay thế.

Lưu ý về việc Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ miễn phí công:

  • Khách hàng có thể đưa xe đến bất kỳ trạm bảo hành nào thuộc các Đại lý ủy quyền của Công ty TNHH Việt Nam Suzuki để thực hiện các lần kiểm tra bảo dưỡng định kỳ miễn phí công.
  • Để được hưởng chế độ miễn phí này, khi đưa xe đến trạm bảo hành, khách hàng phải đem theo Sổ bảo hành vẫn còn phiếu Kiểm Tra Bảo Dưỡng Miễn Phí Công tương ứng.
  • Khi mua xe và nhận Sổ bảo hành, khách hàng phải kiểm tra 01 phiếu Kiểm Tra Bảo Dưỡng Miễn Phí Công có còn hay không vì chế độ bảo dưỡng miễn phí công sẽ không áp dụng nếu các phiếu này đã bị cắt đi.

Chính sách bảo hành Suzuki Swift

Điều kiện bảo hành

  • Xe phải được bán, được hoàn chỉnh và kiểm tra bởi Đại lý Suzuki Việt Long ủy nhiệm của Công ty TNHH Việt Nam Suzuki. Phiếu Bảo Hành phải được điền đầy đủ chi tiết và gửi về Công ty TNHH Việt Nam Suzuki trong vòng 7 ngày sau khi giao xe cho người chủ đầu tiên.
  • Xe phải được vận hành đúng theo những chỉ dẫn trong Sách Hướng Dẫn Sử Dụng Xe và phải được kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thực hiện bởi Đại lý Suzuki Việt Long ủy nhiệm của Công ty TNHH Việt Nam Suzuki phù hợp với những chỉ dẫn đầy đủ trong Sách Hướng Dẫn Sử Dụng Xe.

Thời hạn bảo hành

  • Thời hạn bảo hành cho xe ô tô Suzuki là 36 tháng kể từ ngày giao xe cho người chủ đầu tiên (ngày đăng ký bảo hành) hoặc 100.000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
  • Bình ắc-quy được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
  • Động cơ và hộp số các dòng xe du lịch được bảo hành 5 năm hoặc 150.000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
  • Pin Lithium-ion và bộ ISG (Máy phát tích hợp khởi động) của xe Hybrid được bảo hành 60 tháng hoặc 100,000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.