SUZUKI XL7 SPORT LIMITED




GIÁ BÁN
Suzuki XL7 Sport Limited 2022 có giá niêm yết: 639.000.000 VNĐ
Giá xe đã bao gồm 10% VAT nhưng không bao gồm chi phí đăng ký trước bạ, lưu hành và các chi phí khác.
Giá lăn bánh Suzuki XL7 Sport Limited 2022
TÊN XE | SUZUKI XL7 SPORT LIMITED |
---|---|
Giá xe | 639.900.000 VNĐ |
Khuyến mãi | Liên hệ: 0962642872 |
Suzuki XL7 giá lăn bánh TPHCM | 714.000.000 VNĐ |
Suzuki XL7 giá lăn bánh Hà Nội | 726.000.000 VNĐ |
Suzuki XL7 giá lăn bánh Tỉnh | 695.000.000 VNĐ |
NGOẠI THẤT SUZUKI XL7 SPORT LIMITED 2022
Trang bị phim cách nhiệt

TỔNG CẢN NHIỆT HƠN 60%
Cách nhiệt hồng ngoại lên đến 96%, giúp phản xạ nhiệt độ bên ngoài và giữ nhiệt độ trong xe luôn ổn định.

LOẠI BỎ ĐẾN 99% TIA UV
Lớp keo đặc biệt đóng vai trò hấp thụ tia UV, giúp bảo vệ sức khỏe, mắt và làn da của người sử dụng.

GIÚP BẢO VỆ NỘI THẤT
Khả năng phản xạ và hấp thụ hầu hết các tia gây hại từ ánh sáng Mặt trời, tăng cường tuổi thọ nội thất.

TIẾT KIỆM 40% ĐIỆN NĂNG
Hạn chế hiện tượng tích tụ và thất thoát nhiệt, giảm lượng điện năng tiêu thụ của thiết bị làm mát.
TEM XE EURO 5
Thông điệp bảo vệ môi trường đầy cá tính góp phần tạo nên phong cách thể thao mạnh mẽ của Suzuki XL7 Sport Limited.

ĐƯỜNG BẢO VỆ DỌC THÂN XE
Viền bánh xe màu đen, đường gân và các chi tiết trang trí màu bạc làm nổi bật vẻ đẹp cứng cáp của một chiếc SUV. Để tạo ấn tượng mạnh mẽ, Suzuki XL7 Sport Limited sử dụng lốp 195/60R16. Mâm xe hợp kim mài bóng kích thước 16inch được thiết kế độc đáo.

ĐÈN PHA LED VỚI ĐÈN BAN NGÀY
Suzuki XL7 Sport Limited được trang bị hệ thống đèn pha Full LED với dải đèn LED ban ngày mang lại vẻ cuốn hút, hiện đại cho phần đầu xe.

THANH GIÁ NÓC
Giúp tăng vẻ cứng cáp và tiện ích cho Suzuki XL7 Sport Limited. Có thể trang bị thêm các phụ kiện trên nóc xe để tăng sức chở hành lý.

ĐUÔI LƯỚT GIÓ
Không chỉ tạo nên vẻ đẹp thể thao cho Suzuki XL7 Sport Limited, đuôi lướt gió còn giúp tăng tính khí động học, tăng cường hiệu quả phanh và tiết kiệm nhiên liệu.

KHOẢNG SÁNG GẦM XE 200MM
Tăng sự tự tin khi chinh phục các đoạn đường xấu và ngập nước.
Suzuki XL7 Sport Limited có 6 màu tiêu chuẩn: Màu trắng, màu đen, màu đỏ rượu, màu xanh kêu, màu cam, màu xám.
NỘI THẤT SUZUKI XL7 SPORT LIMITED


GƯƠNG CHIẾU HẬU ĐIỆN TỬ KẾT HỢP CAMERA HÀNH TRÌNH
Mang lại tầm nhìn rộng phía sau xe với hình ảnh hiển thị sắc nét mà không bị phản chiếu đèn pha từ các xe khác, tích hợp thêm camera hành trình trước và sau hiện đại.

TAY NẮM CỬA TRONG MẠ CRÔM
Kết hợp cùng ốp trang trí nội thất vân carbon, tăng sự sang trọng cho không gian nội thất.

CƠ CHẾ TRƯỢT VÀ GẬP GHẾ MỘT CHẠM
Giúp trượt, gập và sắp xếp ghế một cách nhanh chóng, giảm thời gian thao tác, tăng sự thuận tiện cho khách hàng.

BỘ SẠC KHÔNG DÂY
Giúp việc sạc điện thoại trên xe dễ dàng, thuận tiện và thẩm mỹ khi không cần cắm dây sạc.

CỐP XE ĐÓNG/MỞ TỰ ĐỘNG
Chỉ cần một thao tác đá chân đơn giản, cốp có thể tự động đóng/mở một cách nhẹ nhàng và tiện lợi.

MÀN HÌNH TÍCH HỢP CAMERA TOÀN CẢNH 360 ĐỘ
Kết hợp cùng cảm biến lùi giúp quan sát toàn cảnh xung quanh xe một cách dễ dàng khi di chuyển và đỗ xe ở những vị trí chật hẹp.

HỆ THỐNG ÂM THANH
Được trang bị màn hình cảm ứng 10″” tương thích Apple CarPlay và Android Auto. Kết nối USB, AUX hoặc Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Vô lăng tích hợp nút thoại rảnh tay, Bluetooth, chỉnh âm lượng…

TAY LÁI HÌNH CHỮ D CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NGHIÊNG
Tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn; dày hơn một chút để cầm và lái chắc chắn hơn; có thể chỉnh gật gù trong phạm vi 40mm để phù hợp hình thể người lái.

CỤM ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
Màn hình tinh thể lỏng cung cấp nhiều thông tin hữu ích như trạng thái cửa, lực lái G, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ và mô-men xoắn, v.v…; điểm nhấn màu đỏ tăng tính thể thao cho khoang nội thất.

SUV ĐA DỤNG
Các hàng ghế có thể được sắp xếp một cách linh hoạt để phù hợp nhiều tình huống với số lượng hành lý và hành khách khác nhau. Các tấm thép ở phía sau hàng ghế thứ 2 và thứ 3 giúp giữ hành lý bên trên khi gập lại. Hàng ghế thứ 3 có thể gập gần như phẳng. Bên trong xe có thể chở được vật thể dài hơn 2,8m.
Thông số kỹ thuật Suzuki XL7 Sport Limited 2022
Kích thước |
|||
Chiều dài tổng thể | mm | 4.450 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.775 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.710 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1.515 |
Sau | mm | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Số chỗ ngồi | người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý | lít | 153 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1.175 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.730 | |
Động cơ – hộp số |
|||
Kiểu động cơ | K15B | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x Khoảng chạy piston | mm | 74,0 x 85,0 | |
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Công suất tối đa | Hp/rpm | 103/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 138/4.400 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Tiêu hao nguyên liệu | |||
Kết hợp | lít/100 Km | 6,62 | |
Đô thị | lít/100 Km | 7,94 | |
Ngoài đô thị | lít/100 Km | 5,85 | |
Kiểu hộp số | 4AT | ||
Tỉ số truyền | Số 1 | 2,875 | |
Số 2 | 1,568 | ||
Số 3 | 1 | ||
Số 4 | 0,697 | ||
Số lùi | 2,3 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,375 | ||
Khung gầm |
|||
Bánh lái | Cơ cấu thanh răng, bánh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Kiểu lốp | 195/60R16 | ||
Ngoại thất |
|||
Lưới tản nhiệt trước | Chrome | Có | |
Ốp viền cốp | Có | ||
Tay nắm cửa | Chrome | Có | |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Có | |
Vòm bánh xe mở rộng | Có | ||
Thanh giá nóc | Có | ||
Kính cách nhiệt cản tia hồng ngoại, tử ngoại | Có | ||
Tem xe Euro5 với thông điệp bảo vệ môi trường | Có | ||
Đuôi lướt gió | Có | ||
Tay lái và bảng điều khiển |
|||
Vô lăng 3 chấu | Bọc da | Có | |
Nút điều chỉnh âm thanh | Có | ||
Chỉnh gật gù | Có | ||
Tay lái trợ lực điện | Có | ||
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái | Có | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | ||
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động | Có | |
Báo cửa đóng hờ | Có | ||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | ||
Sạc điện thoại không dây | Có | ||
Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân | Có | ||
Tiện nghi lái |
|||
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Có | |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Điều hòa không khí | Phía trước | Tự động | |
Phía sau | Chỉnh cơ | ||
Chế độ sưởi | Có | ||
Lọc không khí | Có | ||
Âm thanh | Loa trước / sau x 2 | Có | |
Loa Tweeter trước | Có | ||
Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Nội thất |
|||
Đèn cabin | Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) | Có | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có | |
Với gương (phía ghế phụ) | Có | ||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có | |
Hộc làm mát | Có | ||
Cổng sạc 12V | Hộc đựng đồ trung tâm x 1 | Có | |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 x 1 | Có | ||
Bệ tỳ tay trung tâm | Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) | Có | |
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Mạ crôm | Có | |
Màn hình tích hợp camera toàn cảnh 360 độ | Có | ||
Gương chiếu hậu điện tử kết hợp camera hành trình | Có | ||
Ghế |
|||
Ghế trước | Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái) | Có | |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | Có | ||
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | Có | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có | |
Chức năng trượt và ngả | Có | ||
Gập 60:40 | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có | |
Gập 50:50 | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ pha da | Có | |
Da toàn bộ | Tuỳ chọn | ||
An toàn |
|||
Túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng | Có | |
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa | Có | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | Có | ||
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX | x2 | Có | |
Dây ràng ghế trẻ em | x2 | Có | |
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có | ||
Kiểm soát lực kéo (Traction Control) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||
Khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | ||
Cảm biến lùi | 2 điểm | ||
Hệ thống chống trộm | Có |