so sánh ertiga mt và sport


Mục lục
- 1 giá xe suzuki ertiga
- 2 So sánh Suzuki Ertiga Số sàn và số tự động.
- 3 13 Điểm Khác Nhau của 2 Phiên Bản Ertiga Số Sàn và số tự động
- 4 1. Đèn Sương Mù:
- 5 2. Gương Suzuki Ertiga:
- 6 3. Mâm Xe:
- 7 4. Cảm Biến Lùi:
- 8 5. Hộp Số:
- 9 6. Vô Lăng:
- 10 7. Táp Lô Hiển Thị Đa Thông Tin:
- 11 8. Tấm Trang Trí Táp Lô:
- 12 9. Khởi Động:
- 13 10. Màn Hình:
- 14 11. Hộc Đựng Ly:
- 15 12. Hàng Ghế Trước:
- 16 13. Tính Năng An Toàn:
- 17 THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI ERTIGA SPORT 2022
- 18 THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI ERTIGA GL MT 2022
giá xe suzuki ertiga
- Giá Suzuki Ertiga Sport 2022: 568.900.000 VNĐ.
- Suzuki Ertiga Giá lăn bánh: 575.000.000 VNĐ.
- Giá Suzuki Ertiga MT 2022: 499.900.000 VNĐ.
- Suzuki Ertiga MT Giá lăn bánh: 506.000.000 VNĐ.
So sánh Suzuki Ertiga Số sàn và số tự động.
13 Điểm Khác Nhau của 2 Phiên Bản Ertiga Số Sàn và số tự động
1. Đèn Sương Mù:

MT không có

SPORT có
2. Gương Suzuki Ertiga:

MT

SPORT
Suzuki Ertiga MT không tích hợp đèn báo rẽ và không có gập điện, Sport trang bị đầy đủ
3. Mâm Xe:

MT

SPORT
Cùng kích thước nhưng thiết kế khác, mâm Ertiga Sport được mài bóng thể thao
4. Cảm Biến Lùi:

MT không có 2 mắt cảm biến lùi

SPORT có
5. Hộp Số:
Suzuki Ertiga GL MT là số sàn 5 cấp còn với Ertiga Sport AT là số tự động 4 cấp
6. Vô Lăng:

MT

SPORT
Suzuki Ertiga GL không tích hợp các phím bấm như: nút điều chỉnh âm thanh, menu, … Vô lăng cũng không được bọc da như Ertiga Sport
7. Táp Lô Hiển Thị Đa Thông Tin:

MT

SPORT
Suzuki Ertiga GL MT không có báo nhiệt độ bên ngoài
8. Tấm Trang Trí Táp Lô:

MT vân đen

SPORT vân giả gỗ
9. Khởi Động:

MT khởi động bằng chìa khóa

SPORT khởi động bằng nút bấm
10. Màn Hình:

ERTIGA MT cảm ứng 6.2 inch không kết nối được Apple Carplay và Android Auto

ERTIGA SPORT AT 10 inch kết nối Apple Carplay và Android Auto.
11. Hộc Đựng Ly:

MT không có 2 hộc làm mát

SPORT có
12. Hàng Ghế Trước:

MT không điều chỉnh được độ cao ở ghế lái

SPORT có
13. Tính Năng An Toàn:
Suzuki Ertiga MT không có tính năng an toàn cân bằng điện tử và khởi hành ngang dốc, còn ở phiên bản Ertiga Sport AT thì có đầy đủ.
Đây là 13 điểm khác nhau giữa phiên bản Suzuki Ertiga Số Sàn và Suzuki Ertiga số tự động. Và các điểm khác nhau giữa 2 phiên bản so sánh ertiga mt và sport. Quý khách hàng cần tư vấn thêm vui lòng gọi: 0962 642 872 – Mr Hóa – Đại lý Suzuki Việt Long
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI ERTIGA SPORT 2022
http://vi-suzuki.com/suzuki-ertiga/
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI ERTIGA GL MT 2022
http://vi-suzuki.com/ertiga-mt/
So sánh thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga MT và Suzuki Ertiga Sport
so sánh ertiga mt và sport