Suzuki chính thức cho ra mắt sản phẩm cao cấp nhất Suzuki XL7 bản đặc biệt Sport Limited Edition vào năm 2022
Mục lục
Suzuki XL7 là xe gì?
XL7 thuộc phân khúc dòng xe SUV lai MPV, có 7 chỗ ngồi được Suzuki được bán từ năm 1998 đến năm 2009. Trải qua hai thế hệ, XL7 hoàn toàn mới là thế hệ thứ 3 được phát triển để tiếp nối thành công từ thế hệ tiền nhiệm. Ý tưởng về một chiếc SUV 7 chỗ thực sự đáp ứng kỳ vọng của khách hàng Việt Nam về một mẫu xe không những thỏa mãn được nhu cầu sử dụng cho gia đình mà còn đáp ứng đam mê tự do của người dùng. XL-7 là viết tắt của “Xtra Large 7 chỗ”.
GIÁ XE SUZUKI XL7 BẢN ĐẶC BIỆT
Suzuki XL7 Sport Limited được bán ra với giá: 639,900,000 VNĐ và 599,900,000 VNĐ là giá của bản tiêu chuẩn
Suzuki XL7 Sport Limited được trang bị thêm 5 option so với phiên bản tiêu chuẩn gồm:
1. Camera 360 |
2. Cốp điện, đá cốp |
3. Sạc điện thoại không dây |
4. Gương chiếu hậu điện tử |
5. Đuôi lướt gió |
Ngoại thất của xe Suzuki XL7 phiên bản đặc biệt
Tem xe Euro 5 với thông điệp bảo vệ môi trường.
Suzuki XL7 bản đặc biệt được trang bị kính cách nhiệt chống tia hồng ngoại, tử ngoại.
Cánh đuôi lướt gió XL7 chính hãng cũng được trang bị trên sau xe Suzuki XL7 bản đặc biệt. Nhìn đuôi lướt gió XL7 chính hãng thực sự đẹp hơn rất nhiều, nếu so cùng với đuôi lướt gió nội địa Việt Nam sản xuất. Đuôi lướt gió XL7 chính hãng nhập khẩu từ Indo có mức giá: 2,900,000 VNĐ (chưa VAT)
Nội thất của xe
Thiết kế nội thất bên trong mang phong cách thể thao cùng với các vật liệu họa tiết sợi carbon. Mỗi chi tiết của Suzuki XL7 Sport Limited đều mang đến sự hứng khởi, tự tin khi lái xe.
Suzuki XL7 LE Trang bị thêm sạc điện thoại không dây.
Giúp thao tác sạc điện thoại trên xe dễ dàng và thuận tiên mà không cần cắm dây.
Về tiện nghi mang lại
Gương chiếu hậu điện tử tích hợp camera hành trình
Giúp mang lại tầm nhìn rộng về phía sau mà không bị cản trở bởi hành khách ở hàng ghế sau hoặc hành lý cồng kềnh.
Gương chiếu hậu điện tử sử dụng tín hiệu từ camera gắn ở phía sau xe giúp hiển thị hình ảnh sắc nét, không bị phản chiều từ đèn pha của các phương tiện khác.
Người lái có thể chuyển đổi giữa chế độ gương chiếu hậu điện tử gương chiếu hậu thông thường bất kỳ lúc nào
Tích hợp camera hành trình phía trước và phía sau
Đóng/mở cốp điện và chức năng đá cốp
- Cảm biến giúp khách hàng có thể mở cốp dễ dàng và thuận tiện chỉ với thao tác đơn giản là đá chân vào khoảng trống bên dưới cốp.
- Rất hữu dụng khi không thể mở cốp bằng tay ví dụ như đang xách nhiều đồ, bế trẻ nhỏ
- Giúp mở hoặc đóng cốp dễ dàng không cần dùng sức.
Sở hữu các tính năng an toàn hiện đại
- Camera 360 độ thể hiện hình ảnh trước, sau, trái, phải của xe. Chỉ có camera trước và sau là lưu được dữ liệu hình ảnh.
- Camera hai bên được lắp ở 2 kính chiếu hậu.
- Giúp cho người lái quan sát tốt hơn, tăng sự an toàn khi lái xe và đỗ xe.
Các màu xe Suzuki XL7 Sport Limited
Suzuki XL7 Sport Limited 2022 và XL7 bản tiêu chuẩn có các màu xe tiêu chuẩn giống nhau:
1. Màu cam sành điệu. |
2. Màu đỏ cá tính. |
3. Màu trắng tinh tế. |
4. Màu đen thanh lịch. |
5. Màu xám huyền bí. |
6. Màu xanh rêu. |
Màu tiêu chuẩn chụp thực tế: Màu xe Suzuki XL7 bản đặc biệt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI XL7 BẢN ĐẶC BIỆT
Thông số Suzuki XL7 bản đặc biệt
Tên xe | Suzuki XL7 Sport Limited 2022 |
Kiểu xe | MPV |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 |
Khoảng cách bánh xe trước/sau (mm) | 1.515 / 1.530 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.200 |
Dung tích khoang hành lý tối đa (L) | 803 |
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 3 (L) | 550 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.175 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.730 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị/ngoài đô thị/kết hợp (lít/100km) | 7.99 / 5.47 / 6.39 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ Suzuki XL7 bản đặc biệt
Loại động cơ | Xăng/K15B |
Hệ thống lái | 2WD |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.462 |
Đường kính xilanh x khoảng chạy pít-tông (mm) | 74 x 85 |
Tỷ số nén | 10.5 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 103 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 138 / 4.400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Hộp số – Khung gầm
Hộp số | 4AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống |
Lốp xe | 195/60R16 |
Mâm xe | Mâm hợp kim 16’’ |
Bên ngoài
Lưới tản nhiệt trước mạ chrome | Có |
Ốp viền cốp (mạ chrome) | Có |
Tay nắm cửa mạ chrome | Có |
Mở cốp bằng tay nắm cửa | Có |
Bánh xe vòm mở rộng | Có |
Thanh giá nóc | Có |
Đèn pha chiếu xa – chiếu gần |
LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có |
Cụm đèn hậu dạng LED với đèn chỉ dẫn | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh, gập điện kết hợp đèn báo rẽ |
Ăng-ten | Vây cá mập |
Gạt mưa trước | 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính |
Gạt mưa sau | 1 tốc độ + rửa kính |
Bên trong
Vô lăng 3 chấu | Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, chỉnh gật gù |
Tay lái trợ lực điện | Có |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + nhiệt độ bên ngoài + mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình) + phạm vi lái |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái/phụ (đèn và báo động) | Có |
Báo cửa đóng hờ | Có |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có |
Cửa kính trước/sau điều chỉnh điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Khóa cửa từ xa (tích hợp đèn báo) | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Điều hòa không khí phía trước/phía sau | Tự động/Chỉnh cơ |
Chế độ sưởi và lọc không khí | Có |
Hệ thống loa | 4 loa |
Màn hình cảm ứng |
10 inch +bluetooth, Apple Carplay và Android Auto |
Camera lùi | Có |
Đèn cabin (3 vị trí) | Có |
Tấm che nắng phía ghế lái và ghế phụ | Có |
Hộc đựng ly và hộc làm mát | Có |
Cổng sạc 12V | 3 cổng |
Bệ tỳ tay trung tâm phía trước | Có |
Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Tay nắm cửa phía trong | Có |
Ghế trước trượt/ngả/chỉnh độ cao | Có |
Gối tựa đầu và túi đựng đồ ghế trước | Có |
Hàng ghế thứ 2 trượt/ngả/gập 60:40 | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Túi khí SRS phía trước | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng |
Tính năng Suzuki XL7 bản đặc biệt
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HHC | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Thanh gia cố bên hông xe | Có |
Cảm biến lùi | 2 điểm |
Hệ thống chống trộm | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX x 2 | Có |
Dây ràng ghế trẻ em x 2 | Có |
Khóa an toàn trẻ em | Có |
Cần mua xl7 sport