Suzuki XL7 2022 giá lăn bánh.
XL7 được Suzuki giới thiệu vào năm 2020 như bản nâng cấp hoàn thiện của mẫu xe 7 chỗ Suzuki Ertiga.
XL7 2022 Là mẫu xe đa dụng (MPV) dựa trên mẫu MPV phổ biến Suzuki Ertiga. Khác Ertiga với chiều cao gầm xe cao hơn và mặt trước khác biệt. XL7 trông giống như một chiếc SUV. Với vô số tấm ốp dày bên dưới cho một cái nhìn mọi lúc mọi nơi. Ở phía sau. XL7 thừa hưởng đèn hậu dọc của Ertiga. Nhưng có thêm các yếu tố SUV như tấm trượt và ở một số chi tiết là cánh lướt gió.
XL7 đi kèm với chỗ ngồi cho bảy người trong cấu hình 2-3-2. Có chủ đề nội thất màu đen và xám. Gần giống với chủ đề của Ertiga Black Edition ‘nhưng có một chút sai lệch ở một số khía cạnh. Cung cấp sức mạnh cho XL7. Là động cơ xăng K15B 1,5 lít. Động cơ tương tự được tìm thấy trên Suzuki Ertiga và Jimny.
Suzuki XL7 tại Việt Nam chỉ phân phối duy nhất một phiên bản GLX AT số tự động với mức giá niêm yết 589.9 triệu đồng.
XL7 hiện có 6 màu sắc tùy chọn là: Trắng, đen, đỏ rượu, cam, xám, khaki (xanh rêu).
Hình ảnh các màu xe XL7 thực tế: http://vi-suzuki.com/mau-xe-xl7/
Tháng 02/2022 Suzuki khuyến mãi dành cho XL7 như sau:
- Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ và
- Tặng 02 năm Bảo hiểm vật chất
Tổng giá trị tương đương 49.5 triệu đồng
Suzuki XL7 giá lăn bánh dao động từ: 588 ~ 620 triệu đồng. Tùy thuộc vào lăn bánh ở tỉnh, thành phố.
Tư vấn giá lăn bánh suzuki xl7 chính xác vui lòng liên hệ: 0962 642 872 – Mr Hóa Suzuki. Tính giá nét nhất và hỗ trợ tư vấn thủ tục mua góp, mua tiền mặt.
So sánh Ertiga và XL7: http://vi-suzuki.com/so-sanh-suzuki-xl7-va-ertiga/
So sánh Suzuki XL7 và Mitsubishi Xpander: http://vi-suzuki.com/so-sanh-suzuki-xl7-va-mitsubishi-xpander/
Bảng giá tạm tính XL7 HCM:
BẢNG BÁO GIÁ & DỰ TRÙ CHI PHÍ ĐĂNG KÍ XE | ||||||||
Kính gửi: | Qúy khách hàng | |||||||
Loại Xe: | XL7 | Màu: | ||||||
Giá Bán (Gồm thuế VAT) | 589.900.000 | |||||||
Giảm giá (Áp dụng trong tháng 02/2022) | 49.500.000 | |||||||
Còn lại | 540.400.000 | |||||||
STT | CÁC KHOẢN LỆ PHÍ TẠM TÍNH | THÀNH TIỀN | ||||||
1 | Thuế trước bạ (10%) tạm tính theo công văn Chi cục Thuế | 58.900.000 | ||||||
2 | Phí biển số | 20.000.000 | ||||||
3 | Lệ phí đăng kiểm | 340.000 | ||||||
4 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + người ngồi xe | 943.400 | ||||||
5 | Phí đường bộ 1 năm (cá nhân) | 1.560.000 | ||||||
6 | Phí dịch vụ | 2.500.000 | ||||||
Tổng cộng chi phí ra biển số | 84.243.400 | |||||||
* PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN | ||||||||
– THANH TOÁN TIỀN MẶT | ||||||||
Tiền xe | 540.400.000 | |||||||
Chi phí đăng kí | 84.243.400 | |||||||
Bảo hiểm VCTX 1 năm | ||||||||
Tổng cộng | 624.643.400 |
Quý khách vui lòng liên hệ để nhận bộ phụ kiện tặng khi mua xe : 0962 642 872 – Mr Hóa
NGOẠI THẤT, NỘI THẤT, THÔNG SỐ KỸ THUẬT: