Giá Lăn Bánh Xe Suzuki XL7 | Chương Trình Khuyến Mãi

Suzuki Việt Long

Suzuki XL7 2023 giá lăn bánh

Suzuki Việt Long cập nhật: Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 & Chương trình khuyến mãi.

Tên xe XL7 bản tiêu chuẩn (VND) XL7 Sport Limited (VND)
Giá xe XL7 599,900,000 639,900,000
XL7 Lăn bánh TP.HCM 649,000,000 714,000,000
XL7 Lăn bánh Tỉnh 630,000,000 695,000,000

Suzuki XL7 Khuyến Mãi

Suzuki XL7 giảm giá lăn bánh

Tên xe Suzuki XL7 khuyến mãi giảm giá
XL7 bản tiêu chuẩn Giảm ngay 35 triệu đồng
XL7 Sport Limited Tặng kèm gói full phụ kiện

Năm 2023 Suzuki đã ngừng sản xuất Suzuki XL7 Sport Limited. Vì vậy, hiện tại chúng tôi chỉ bán ra duy nhất 1 phiên bản tiêu chuẩn.

    YÊU CẦU BÁO GIÁ

    Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT" và các "CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI"
    quý khách vui lòng điền thông tin vào form dưới đây:

    Chọn dòng xe*

    Hình thức thanh toán:

    Chi phí lăn bánh giá xe XL7 2023

    STT CÁC KHOẢN LỆ PHÍ TẠM TÍNH THÀNH TIỀN (VND)
    1 Thuế trước bạ (10%) tạm tính theo công văn Chi cục Thuế 58.900.000
    2 Phí biển số TPHCM 20.000.000
    3 Lệ phí đăng kiểm 90.000
    4 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + người ngồi xe 943.400
    5 Phí đường bộ 1 năm (cá nhân) 1.560.000
    6 Phí dịch vụ 3.500.000

     

     

    Tháng 11/2021 lúc đợt dịch Covid diễn ra, Suzuki hỗ trợ khách hàng bảng giá xe Suzuki XL7 giảm giá 55 triệu + voucher 10 triệu. Chương trình chỉ diễn ra trong quý cuối 2021, và đã ngưng áp dụng từ đầu 2022.


    Suzuki XL7 bản đặc biệt (Sport Limited) trang bị thêm 5 option:

    1. Camera 360.
    2. Cốp điện + đá cốp.
    3. Sạc điện thoại không dây.
    4. Gương chiếu hậu điện tử.
    5. Đuôi lướt gió.

    Giá lăn bánh suzuki xl7 sport limited


    Thông số kỹ thuật Suzuki XL7

    Thông số xe Suzuki XL7
    Dài x Rộng x Cao (mm) 4.450 x 1.775 x 1.710
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.74
    Trọng lượng không tải (kg) 1.515
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1.53
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,2
    Thể tích khoang hành lý (lít) 803
    Thể tích bình nhiên liệu (l) 45
    Loại động cơ Xăng 1.5L 4 xy-lanh K15B
    Dung tích xy-lanh (cm3) 1.462
    Công suất cực đại (hp/rpm) 103/6.000
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 138/4.400
    Hệ dẫn động Cầu trước
    Hộp số số tự động 4 cấp
    Đèn pha và đèn chạy ban ngày dạng LED
    Ốp cản sau mạ bạc
    Giá nóc xe
    Bộ mâm xe hợp kim 5 chấu kép 16 inch
    Lốp xe 195/60R16
    Vòm bánh ốp nhựa đen
    Vô-lăng dạng D-Cut 3 chấu
    Hệ thống ghế ngồi bọc nỉ
    Khởi động bằng nút bấm
    Màn hình LCD đa sắc TFT hiển thị thông tin trạng thái cửa, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ,…
    Màn hình thông tin giải trí cảm ứng 10 inch
    Gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm
    Điều hòa không khí tự động phía trước với sự hỗ trợ điều hòa phía sau chỉnh cơ
    Ổ cắm điện 12V mỗi hàng ghế
    Hộc đựng đồ ở hàng ghế trước và hàng ghế thứ 2
    Hàng ghế thứ 2 có thể trượt với cơ chế gập một chạm.
    Hệ thống Cân bằng điện tử ESP
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HHC
    Hệ thống túi khí SRS
    Cảm biến đỗ xe
    Camera lùi
    2 túi khí
    Ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
    Thân xe với cấu tạo giảm nhẹ chấn thương cho người đi bộ.

     

    Giá lăn bánh Suzuki XL7 màu trắng sơn nóc đen

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .
    .
    .